HTML5: <wbr>

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

Thẻ <wbr> (Word Break Opportunity) dùng để tạo một điểm ngắt dòng "mềm" trong đoạn văn bản được bao ngoài bằng thẻ <nobr>.

Giải thích:

Khi bạn đặt một đoạn văn vào thẻ <nobr> thì đoạn văn đó sẽ không xuống dòng dù kích thước đoạn văn đó có lớn đến đâu.

Khi bạn đặt thẻ <br> vào một vị trí nào đó trong đoạn văn bản trên thì từ phần đoạn văn phía sau nơi đặt thẻ <br> trở đi sẽ được đặt ở dòng phía dưới mà không quan tâm đến kích thước đoạn văn.

Nhưng nếu bạn đặt thẻ <wbr> vào một vị trí nào đó trong đoạn văn bản trên thì chỉ khi kích thước đoạn văn bản lớn hơn độ rộng của phần tử chứa nó thì phần đoạn văn bản nằm sau thẻ <wbr> mới xuống dòng.

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>

<html>

<head>

<meta charset="utf-8" />

</head>

<body>

<nobr>This line of text will not break, no matter how narrow the window gets. This one, however,<wbr> will break after the word "however," if the window gets small enough.</nobr>

</body>

</html>



 

Các sự kiện của đối tượng wbr:

Sự kiện Mô tả
abort Được kích hoạt khi người dùng hủy bỏ việc tải xuống.
afterupdate Được kích hoạt trên một đối tượng databound sau khi cập nhật thành công các dữ liệu liên quan trong đối tượng nguồn dữ liệu.
beforecopy Được kích hoạt trên các đối tượng nguồn trước khi lựa chọn được sao chép vào clipboard của hệ thống.
beforeupdate Được kích hoạt trên một đối tượng databound trước khi cập nhật dữ liệu liên quan trong đối tượng nguồn dữ liệu.
cellchange Được kích hoạt khi có sự thay đổi dữ liệu từ nhà cung cấp dữ liệu.
change Được kích hoạt khi có sự thay đổi nội dung của đối tượng hoặc thay đổi lựa chọn.
dataavailable Đươc kích hoạt theo định kỳ mỗi khi dữ liệu đến từ các đối tượng nguồn dữ liệu không đồng bộ khi truyền dữ liệu.
datasetchanged Được kích hoạt khi tập dữ liệu đã được đối tượng nguồn dữ liệu tiếp cận có sự thay đổi.
error Được kích hoạt khi xảy ra lỗi nạp đối tượng.
errorupdate Được kích hoạt trên đối tượng databound khi xảy ra lỗi cập nhật dữ liệu liên quan đến đối tượng nguồn dữ liệu.
filterchange Được kích hoạt khi một bộ lọc ảnh thay đổi trạng thái hoặc hoàn tất quá trình chuyển đổi.
input Được kích hoạt mỗi khi nội dung văn bản của phần tử thay đổi thông qua giao diện người dùng.
layoutcomplete Được kích hoạt khi quá trình in ấn hoặc việc xem bố cục trước khi in kết thúc việc điền nội dung từ tài liệu nguồn vào đối tượng LayoutRect.
load Được kích hoạt ngay khi kết thúc việc tải đối tượng.
ondatasetcomplete Được kích hoạt để chỉ ra rằng tất cả dữ liệu đều có sẵn từ đối tượng nguồn dữ liệu.
onselect Được kích hoạt khi lựa chọn hiện thời thay đổi.
reset Được kích thoạt khi người dùng reset một form.
resize Được kích hoạt khi kích thước của một đối tượng nào đó thay đổi.
rowenter Được kích hoạt để chỉ ra rằng hàng hiện tại đã có sự thay đổi từ nguồn dữ liệu và đối tượng có những giá trị dữ liệu mới.
rowexit Được kích hoạt ngay trước khi bộ kiểm soát nguồn dữ liệu thay đổi hàng hiện tại của đối tượng.
rowdelete Được kích hoạt khi các hàng dữ liệu bị xoá từ tập bản ghi.
rowinserted Được kích hoạt khi chèn các hàng dữ liệu mới vào tập bản ghi hiện thời.

Các phương thức của đối tượng wbr:

Phương thức Mô tả
addBehavior Thêm hành vi vào phần tử.
applyElement Chuyển một phần tử trở thành con hoặc cha của phần tử khác.
clearAttributes Xoá tất cả các thuộc tính và giá trị khỏi đối tượng.
componentFromPoint Returns the component located at the specified coordinates via certain events.
doScroll Mô phỏng việc nhấp chuột vào một thành phần thanh cuộn ngang hoặc dọc. Lưu ý rằng phương thức này không còn được hỗ trợ nữa, thay vào đó từ phiên bản IE11 bạn có thể sử dụng các phương thức thay thế là scrollLeft và scrollTop.
fireEvent Kích hoạt một sự kiện cụ thể trên đối tượng.
getAttribute Truy xuất giá trị của một thuộc tính.
getAttributeNode Lấy một đối tượng thuộc tính được tham chiếu bởi thuộc tính attribute.
getAttributeNodeNS Nhận một đối tượng thuộc tính phù hợp với các namespace và tên cụ thể.
getAttributeNS Nhận giá trị của một thuộc tính cụ thể trong namespace cụ thể.
getElementsByClassName Nhận một tập hợp các đối tượng dựa trên giá trị của thuộc tính class.
getElementsByTagNameNS Nhận một tập hợp các đối tượng dựa trên phần tử cụ thể có trên trong namespace cụ thể.
hasAttribute Xác định sự tồn tại của một thuộc tính có tên cụ thể.
hasAttributeNS Xác định sự tồn tại của một thuộc tính có trong namespace cụ thể.
hasAttributes Xác định sự tồn tại của một hoặc nhiều thuộc tính của đối tượng.
msMatchesSelector Xác định xem một đối tượng có phù hợp với một bộ chọn cụ thể hay không.
normalize Kết hợp các đối tượng DOM lân cận để tạo ra mô hình đối tượng tài liệu chuẩn hoá.
removeAttribute Xoá thuộc tính khỏi đối tượng.
removeAttributeNode Xoá đối tượng thuộc tính khỏi đối tượng.
removeAttributeNS Xoá thuộc tính cụ thể khỏi đối tượng.
removeBehavior Tách một hành vi khỏi phần tử.
replaceAdjacentText Thay đoạn văn bản lân cận bằng phần tử.
scrollIntoView Gây ra cho đối tượng cuộn thanh cuộn theo hướng nhìn, đặt nó lên trên cùng hoặc dưới cùng của cửa sổ.
setActive Thiết lập đối tượng ở trạng thái hoạt động mà không đặt trọng tâm vào đối tượng.
setAttribute Thiết lập giá trị cho một thuộc tính cụ thể.
setAttributeNode Thiết lập một nút đối tượng thuộc tính như là một phần của đối tượng.
setAttributeNodeNS Thiết lập đối tượng thuộc tính như là một phần của đối tượng.
setAttributeNS Thiếp lập giá trị của một thuộc tính cụ thể trong namespace cụ thể.
setCapture Chuyển con trỏ chuột tới đối tượng thuộc tài liệu hiện thời.

 

» Tiếp: <!-- ... --> (thẻ chú thích-comment)
« Trước: <video>
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!