Video HTML5-CSS3-JavaScript: Danh sách bài học Khóa học qua video: Lập trình Python All C# Lập trình C Java SQL Server PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên Bài 1. Hướng dẫn download, cài đặt và sử dụng Sublime Text Bài 2. Cấu trúc một trang HTML, thẻ META charset=utf-8, thẻ TITLE Bài 3. Các thẻ BR, PRE, P Bài 4. Thẻ COMMENT Bài 5. Thẻ A với liên kết ngoài, liên kết trong, email, mobile Bài 6. Mã hóa HTML các ký tự Bài 7. Thẻ (phần tử) SPAN Bài 8. Thẻ (phần tử) HR Bài 9. Thẻ B với STRONG, thẻ I với EM, thẻ U Bài 10. Các thẻ tiêu đề (heading) H1, H2, H3, H4, H5, H6 Bài 11. Các thẻ SUP và SUB Bài 12. Cặp thẻ OL và LI Bài 13. Cặp thẻ UL và LI Bài 14. Thẻ (phần tử) IMG Bài 15. Tạo bảng với thẻ (phần tử) TABLE Bài 16. Đặt TABLE nằm trong TD Bài 17. Thẻ FORM, thẻ LABEL, thẻ INPUT với TYPE là TEXT, PASSWORD Bài 18. INPUT với TYPE là NUMBER, FILE và BUTTON Bài 19. INPUT với TYPE là RADIO, CHECKBOX, RESET Bài 20. INPUT với TYPE là SUBMIT Bài 21. Thẻ FORM với thuộc tính ACTION Bài 22. Thẻ FORM với thuộc tính METHOD Bài 23. Thẻ (phần tử) TEXTAREA Bài 24. Cặp thẻ SELECT và OPTION Bài 25. Cặp thẻ FIELDSET và LEGEND Bài 26. Phần tử DATALIST Bài 27. Thẻ DIV với float:left Bài 28. Thẻ DIV với box-sizing:border-box Bài 29. CSS với Inline-Style, thẻ STYLE và file .css Bài 30. Thuộc tính CSS margin Bài 31. Hướng dẫn tạo khối và giãn cách cho thẻ (phần tử) LABEL Bài 32. Thuộc tính CSS line-height Bài 33. Gọi đến các bộ chọn con, cháu, chắt trong CSS3 Bài 34. Chỉ gọi đến bộ chọn con và các con trong CSS3 Bài 35. Gọi bộ chọn kèm class trong CSS Bài 36. Gọi bộ chọn thông qua thuộc tính trong CSS3 Bài 37. CSS :hover và CSS :focus Bài 38. :link, :active, :hover, :visited Bài 39. Thuộc tính placeholder Bài 40. Thuộc tính CSS padding Bài 41. Các phần tử cấu trúc/ngữ nghĩa Bài 42. Cặp phần tử FIGURE và FIGCAPTION Bài 43. Chữa phần Question 3 - Practical 17 - HTML5 Bài 44. Responsive với @media Bài 45. Bài tập phần Responsive Bài 46. Thuộc tính CSS position:absolute Bài 47. Các thuộc tính CSS định vị trí: top, right, bottom, left Bài 48. Thuộc tính CSS postion:relative Bài 49. Thuộc tính CSS position:fixed Bài 50. Thuộc tính CSS opacity Bài 51. Thuộc tính CSS box-shadow Bài 52. :before và :after Bài 53. Đặt biểu tượng search sử dụng :before Bài 54. first-child, nth-child(), last-child Bài 55. Đặt biểu tượng search cho input Bài 56. Giới thiệu về JavaScript. Cách đặt code JavaScript vào sự kiện Bài 57. Định nghĩa hàm và gọi hàm trong JavaScript Bài 58. Chuyển code từ thuộc tính sự kiện sang hàm Bài 59. Khai báo biến trong JavaScript. Nối chuỗi trong JavaScript Bài 60. Phép toán số học, so sánh, logic Bài 61. Điều kiện if-else trong JavaScript Bài 62. switch-case trong JavaScript Bài 63. Vòng lặp while trong JavaScript Bài 64. Vòng lặp do-while trong JavaScript Bài 65. Vòng lặp for trong JavaScript Bài 66. Cách sử dụng document.write() Bài 67. Các cách tạo mảng, thêm phần tử mảng, truy cập các phần tử Bài 68. Các cách xóa và lọc phần tử mảng trong JavaScript Bài 69. Truy cập các thành phần của đối tượng với for-in Bài 70. Điều hướng với location Bài 71. Cách enable thẻ select-option Bài 72. Biểu thức chính quy, thao tác với form, sự kiện onsubmit Bài 73. Bắt dữ liệu form trong JavaScript Bài 74. Cách xây dựng và sử dụng biểu thức chính quy, hàm test() Bài 75. Các metacharacter: ^ $ * + . [a-z] [A-Z] [0-9] Bài 76. Các metacharacter: \\d \\s \\w \\t [^] () {} | ? \\ Bài 77. Phương thức exec() trong JavaScript Bài 78. Phương thức match() trong JavaScript Bài 79. Tạo hiệu ứng đối tượng di chuyển theo chuột Bài 80. Phương thức search() trong JavaScript Bài 81. Phương thức replace() trong JavaScript Bài 82. Phương thức split() trong JavaScript Bài 83. Tạo và sử dụng đơn giản đối tượng trong JavaScript Bài 84. Lưu trữ web với localStorage Bài 85. Hộp thoại alert() trong JavaScript Bài 86. Hộp thoại confirm() trong JavaScript Bài 87. Hộp thoại prompt() trong JavaScript Bài 88. Chữa bài tập Practical 7 Bài 89. Giới thiệu các kiểu mới của thẻ INPUT. Thẻ INPUT với type=color Bài 90. INPUT với các kiểu date, datetime, datetime-local Bài 91. INPUT với các kiểu email, month Bài 92. INPUT với kiểu number Bài 93. INPUT với kiểu range Bài 94. INPUT với các kiểu search, tel, time Bài 95. INPUT với các kiểu url, week Bài 96. Thuộc tính autocomplete của FORM và INPUT Bài 97. Chữa bài tập Exercise 3 - Practical 10 Bài 98. Thuộc tính novalidate và autofocus của FORM và INPUT Bài 99. INPUT với thuộc tính form Bài 100. INPUT với thuộc tính formaction Bài 101. INPUT với thuộc tính formenctype Bài 102. INPUT với thuộc tính formmethod, formnovalidate, formtarget Bài 103. INPUT với thuộc tính multiple Bài 104. INPUT với thuộc tính list Bài 105. INPUT với thuộc tính pattern Bài 106. INPUT với các thuộc tính placeholder, required, width, height Bài 107. Chữa Bài tập 1 - Practical 14 » Tiếp: Hướng dẫn download, cài đặt và sử dụng Sublime Text Khóa học qua video: Lập trình Python All C# Lập trình C Java SQL Server PHP HTML5-CSS3-JavaScript Đăng ký Hội viên Tất cả các video dành cho hội viên