Japanese: Mina no Nihongo (Bài 1)

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

I. Từ vựng

わたし : tôi

わたしたち : chúng tôi, chúng ta

あなた : anh/ chị/ ông/ bà, bạn ngôi thứ 2 số ít)

あのひと      (あの人) : người kia, người đó
(あのかた) (あの方) (「あのかた」là cách nói lịch sự của「あのひと」, vị kia)

みなさん (皆さん) : các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị

~さん : anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)

~ちゃん : (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)

~くん (~君) : (hậu tố thêm vào sau tên của em trai)

~じん (~人) : (hậu tố mang nghĩa “người (nước)~”; ví dụ 「アメリカじ ん」: Người Mỹ)

せんせい (先生) : thầy/ cô (không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)

きょうし (教師) : giáo viên

がくせい (学生) : học sinh, sinh viên

かいしゃいん (会社員) : nhân viên công ty

しゃいん (社員) : Nhân viên công ty ~ (dùng kèm theo tên công ty; ví dụ「IMC のしゃいん」)

ぎんこういん (銀行員) : Nhân viên ngân hàng

いしゃ (医者) : bác sỹ

けんきゅうしゃ (研究者) : nhà nghiên cứu

エンジニア : kỹ sư

だいがく (大学) : đại học, trường đại học

びょういん (病院) : bệnh viện

でんき (電気) : điện, đèn điện

だれ(どなた) : ai (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào)

― さい (-歳) : ― tuổi

なんさい (何歳) : mấy tuổi, bao nhiêu tuổi (「お いくつ」là cách nói lịch sự của 「なんさい」)
(おいくつ)

はい : vâng, dạ

いいえ : không

しつれいですが (失礼ですが) : xin lỗi,…

おなまえは? (お名前は?) : Tên anh/chị là gì?

はじめまして。 (初めまして。) : Rất hân hạnh được gặp anh/chị (đây là lời chào với người lần đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình.)

どうぞよろしく [おねがいします]。 (どうぞよろしく [お願いします]。) : Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị, rất vui được làm quen với anh/chị (Dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình.)

こちらは~さんです。 : Đây là anh/chị/ông/bà ~.

~からきました。 (~から来ました。) : (tôi) đến từ ~.

アメリカ : Mỹ

イギリス : Anh

インド : Ấn Độ

インドネシア : Indonesia

かんこく (韓国) : Hàn Quốc

タイ : Thái Lan

中国 : Trung Quốc

ドイツ : Đức

日本 : Nhật Bản

フランス : Pháp

ブラジル : Braxin

さくら大学/富士大学 : tên các trường Đại học (giả tưởng)

IMC/パワー電気/ブラジルエアー : tên các công ty (giả tưởng)

AKC : tên một tổ chức (giả tưởng)

神戸病院 : tên một bệnh viện (giả tưởng)

 

» Tiếp: Mina no Nihongo (Bài 2)
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!