Japanese: Bài 49 & 50
BÀI 49: | はだか つ あ 裸 の付き合い HADAKA NO TSUKIAI |
さ と う 佐藤 Satô |
ふ ろ あ さて、ひと風呂浴びてくるかな。 |
Nào, đi tắm cái nhỉ! |
SATE, HITO-FURO ABITE KURU KA NA. | ||
山田 や ま だ Yamada |
いっしょ はい クオンさんも一緒に入っておいでよ。 |
Anh Cường cũng vào cùng đi! |
KUON-SAN MO ISSHO NI HAITTE OIDE YO. | ||
クオン Cường |
え…。 | Umm… |
E… | ||
たかはし 高橋 Takahashi |
なにごと ちょうせん 何事も挑 戦よ。 はだか つ あ “ 裸 の付き合い”っていうでしょう? |
Chuyện gì cũng thử đi chứ! Người ta nói, “quan hệ trong sáng”, có gì phải giấu đâu? |
NANIGOTO MO CHÔSEN YO. “HADAKA NO TSUKIAI” TTE IU DESHÔ? |
||
クオン Cường |
でも…。 む り やっぱり無理です。 |
Nhưng mà... Thôi, tôi chịu thôi. |
DEMO… YAPPARI MURI DESU. |
GHI NHỚ
¾ Làm gì đó rồi quay lại: động từ thể –te + kimasu
Ví dụ:
katte kimasu (đi mua xong, rồi quay trở lại)
BÀI 50: | いちにんまえ これで一人前ね KORE DE ICHININMAE NE |
ぶちょう 部⻑ Trưởng ban |
らいしゅう おおさか しゅっちょう 来 週、大阪に 出 張 してもらいます。 かいがい こ きゃくさま たいおう 海外から来られるお客 様の対応をしてください。 |
Tuần sau, cậu đi công tác Osaka nhé! Cậu hãy tiếp đón và làm việc với khách hàng từ nước ngoài đến. |
RAISHÛ, ÔSAKA NI SHUTCHÔ SITÊ MORAIMASU. KAIGAI KARA KORARERU O-KYAKU-SAMA NO TAIÔ O SITÊ KUDASAI. |
||
クオン Cường |
はい。 い ぜひ⾏かせていただきます。 |
Vâng. Tôi xin sẵn sàng đi ạ. |
HAI. ZEHI IKASETE ITADAKIMASU. |
||
や ま だ 山田 Yamada |
おめでとう。 いちにんまえ これで一人前ね。 |
Chúc mừng anh! Thế là thành một nhân viên thực thụ rồi nhé! |
OMEDETÔ. KORE DE ICHININMAE NE. |
GHI NHỚ
¾ Cách nói khiêm nhường:
yasumimasu (nghỉ) → yasumasete itadakimasu (xin được nghỉ)