Japanese: Bài 16 & 17 & 18
BÀI 16: | ぼく りょうり じょうず ひと す 僕は料理の上手な人が好きです BOKU WA RYÔRI NO JÔZU NA HITO GA SUKI DESU |
たかはし 高橋 Takahashi |
ひと この人かっこいいでしょう? |
Anh này trông đẹp trai nhỉ? |
KONO HITO KAKKO II DESHÔ? | ||
や ま だ 山田 Yamada |
で うん。いま、ドラマに出ているよね。 じょせい ところで、クオンさんはどんな⼥性が す 好き? |
Ừ. Anh này đóng trong phim truyền hình đang chiếu đấy mà. Mà này, anh Cường thích phụ nữ như thế nào? |
UN. IMA, DORAMA NI DETE IRU YO NE. TOKORODE, KUON-SAN WA DONNA JOSEI GA SUKI? |
||
クオン Cường |
ぼく りょうり じょうず ひと す 僕は料理の上手な人が好きです。 |
Tôi thích người nấu ăn giỏi. |
BOKU WA RYÔRI NO JÔZU NA HITO GA SUKI DESU. |
GHI NHỚ
¾ __ ga suki desu = “tôi thích __”
Ví dụ:
ringo ga suki desu = “tôi thích táo”
¾ Chia động từ thể tiếp diễn: thay đuôi –masu bằng đuôi –te + imasu
Ví dụ:
tabemasu (ăn) → tabete imasu (đang ăn)
BÀI 17: | ほ パソコンが欲しいんです PASOKON GA HOSHII N DESU |
さ と う 佐藤 Sato |
あ し た い 明日、どこか⾏きませんか? |
Ngày mai, cùng đi đâu đó không nhỉ? |
ASHITA, DOKO KA IKIMASEN KA? | ||
クオン Cường |
いいですね。 じつ ぼく ほ 実は、僕、パソコンが欲しいんです。 |
Nghe hay đấy nhỉ. Thực ra, tôi đang muốn có một chiếc máy tính. |
II DESU NE. JITSUWA, BOKU, PASOKON GA HOSHII N DESU. |
||
や ま だ |
あきは ば ら い じゃあ、秋葉原に⾏きましょう。 みせ たくさんお店がありますよ。 |
Thế thì, đi Akihabara đi. Ở đó có nhiều cửa hàng đấy. |
JÂ, AKIHABARA NI IKIMASHÔ. TAKUSAN O-MISE GA ARIMASU YO. |
GHI NHỚ
¾ __ ga hoshii n desu = “tôi muốn có __”
¾ Mời hoặc rủ ai đó cùng làm gì:
- Động từ thay đuôi –masu bằng đuôi –mashô = “hãy cùng làm gì đó”
- Động từ thay đuôi –masu bằng đuôi –masen ka? = “có muốn cùng làm gì đó không?”
BÀI 18: | あきは ば ら い 秋葉原には、どう⾏けばいいですか? AKIHABARA NI WA, DÔ IKEBA II DESU KA? |
クオン Cường |
あの…。 あきは ば ら い 秋葉原には、どう⾏けばいいですか? |
Anh ơi cho tôi hỏi… Đi đến Akihabara như thế nào ạ? |
ANÔ… AKIHABARA NI WA, DÔ IKEBA II DESU KA? |
||
えきいん 駅員 Nhân viên nhà ga |
いちばんせん でんしゃ の にじゅっぷん つ 1番線の電⾞に乗れば、20分で着きますよ。 |
Nếu đi tàu trên đường số 1, anh sẽ tới nơi trong vòng 20 phút đấy. |
ICHIBAN-SEN NO DENSHA NI NOREBA, NIJYUPPUN DE TSUKIMASU YO. |
||
クオン Cường |
いくらですか? | Vé bao nhiêu tiền thế ạ? |
IKURA DESU KA? | ||
えきいん 駅員 Nhân viên nhà ga |
ひゃくきゅうじゅうえん 1 9 0 円です。 |
190 yên. |
HYAKU-KYÛJÛ EN DESU. |
GHI NHỚ
¾ Xin lời khuyên: động từ bỏ đuôi –masu, đổi nguyên âm trước đuôi –masu thành e + ba ii desu ka?
Ví dụ:
ikimasu (đi) → itsu ikeba ii desu ka? = “tôi nên đi lúc nào?”
kaimasu (mua) → doko de kaeba ii desu ka? = “tôi nên mua ở đâu?”