XML: Test Theory
Kiểm tra kiến thức bài 1.1
1. Câu nào sau đây đúng và câu nào sai trong trường hợp của XML?
(A) |
XML được thiết kế để mô tả dữ liệu. |
(B) |
Các thẻ XML được xác định trước. |
(C) |
XML bao gồm các quy tắc để xác định và định nghĩa các phần khác nhau của tài liệu. |
(D) |
XML cung cấp một cách tiêu chuẩn để thêm đánh dấu vào tài liệu. |
(E) |
XML là cơ sở để tạo ra các ngôn ngữ như WAP và WML. |
2. Câu nào về XML là đúng và câu nào sai?
(A) |
XML mô tả dữ liệu của nó cùng với phần trình bày của nó. |
(B) |
Máy khách giảm tải máy chủ bằng cách gửi một lượng lớn thông tin trong một tài liệu XML đến máy chủ. |
(C) |
XML chỉ sử dụng XSLT để được chuyển đổi sang HTML. |
(D) |
XML có thể được triển khai dưới dạng tầng trung gian cho các kiến trúc máy chủ khách hàng. |
(E) |
XML cho phép trao đổi dữ liệu vì nó không có hướng dẫn định dạng. |
Kiểm tra kiến thức bài 1.2
1. Câu nào về cấu trúc của tài liệu XML là đúng và câu nào sai?
(A) |
Các tài liệu XML được lưu trữ với phần mở rộng .xml. |
(B) |
Phần mở đầu tài liệu có thể bao gồm khai báo phiên bản, nhận xét DTD và hướng dẫn xử lý. |
(C) |
Khai báo XML thông báo cho tác nhân xử lý về phiên bản XML đang được sử dụng. |
(D) |
Phần tử gốc không được là một thẻ trống. |
(E) |
Cấu trúc lôgic cung cấp thông tin về các phần tử và thứ tự đưa chúng vào tài liệu. |
2. Đặc điểm nào là đúng hoặc sai khi tài liệu XML được tạo bởi trình soạn thảo XML?
(A) |
Cú pháp XML được tô màu. |
(B) |
XML không được xác thực. |
(C) |
Trình phân tích cú pháp XML đọc tài liệu sau khi nó được tạo. |
(D) |
XML chỉ được chuyển đổi qua XSLT. |
(E) |
Tài liệu XML được chỉnh sửa bằng cách ghi nhớ DTD. |
3. Câu nào về trình duyệt và trình phân tích cú pháp XML là đúng và câu nào sai?
(A) |
Trình phân tích cú pháp XML được tính toán dựa trên tốc độ và hiệu suất của nó. |
(B) |
Trình phân tích cú pháp XML kiểm tra tính hợp lệ và đúng định dạng. |
(C) |
Trình phân tích cú pháp XML thực hiện công việc của nó sau khi bộ xử lý chuyển đổi tài liệu thành cấu trúc dữ liệu. |
(D) |
Trình duyệt hiển thị nội dung trực tiếp sau khi trình phân tích cú pháp chuyển dữ liệu. |
(E) |
Crimson và Xerces là một số trình duyệt. |
Kiểm tra kiến thức bài 1.3
1. Đoạn mã nào trong số các đoạn mã sau sẽ cho kết quả là
"Hi,
The test is on Wednesday. Regards
Sam.
12/2/2007."
(A) |
<?xml version="1.0" encoding="iso-8859-1"?> <Matter> <Wish> Hi, </Wish> <Body> The test is on Wednesday. </Body> <Close> Regards Sam. </Close> <Date> <Day>12</Day> <Month>2</Month> <Year>2007</Year> </Date> </Matter> |
(B) |
<?xml version="1.0" encoding="iso-8859-1"?> <Matter> <Wish> Hi, </Wish></Matter> <Body> The test is on Wednesday. </Body> <Close> Regards Sam. </Close> <Date> <Day>12</Day> <Month>2</Month> <Year>2007</Year> </Date> |
(C) |
<?xml version="1.0" encoding="iso-8859-1"?> <Matter> <Wish> Hi, </Wish> <Body> The test is on Wednesday. </Body> <Close> Regards Sam. </Close> <Date> <Day>12</Day> <Month>2</Month> <Year>2007</Year> <Date></Matter> |
(D) |
<?xml version="1.0" encoding="iso-8859-1"?> <Matter> Hi, <Body> The test is on Wednesday. </Body> <Close> Regards Sam. </Close> <Date> <Day>12</Day> <Month>2</Month> <Year>2007</Year> <Date></Matter> |
2. Đoạn mã nào sau đây tạo ra một đầu ra?
(A) |
<?xml version="1.0" encoding="iso-8859-1"?> <xml> 9100203845902 Did you understand the concept? 2345823-23934 </xml> |
(B) |
<?xml version="1.0" encoding="iso-8859-1"?> <confirmation><question> Did you understand the concept?</question></ confirmation> <sender> Sender : 9100203845902 <recipient> Recipient: 2345823-23934 <recipient> |
(C) |
<?xml version="1.0" encoding="iso-8859-1"?> <confirmation> <sender> Sender : 9100203845902 </sender> <question> Did you understand the concept?</question> <recipient> Recipient: 2345823239 </recipient> </confirmation> |
(D) |
<?xml version="1.0" encoding="iso-8859-1"?> Sender : 9100203845902 Recipient: 2345823239 <confirmation><question> Did you understand the concept?</ question></ confirmation> |
Kiểm tra kiến thức bài 1.4
1. Câu nào sau đây đúng trong trường hợp chú thích và hướng dẫn xử lý trong XML?
(A) |
Nhận xét được xử lý bởi bộ xử lý. |
(B) |
Nhận xét chỉ xuất hiện trong phần mở đầu tài liệu. |
(C) |
Hướng dẫn xử lý dành riêng cho ứng dụng. |
(D) |
Hướng dẫn xử lý được chuyển tới đích. |
(E) |
</ PITarget <instruction> /> là một lệnh xử lý. |
2. Câu lệnh nào sau đây hợp lệ với dữ liệu ký tự trong XML?
(A) |
Dữ liệu ký tự được coi như văn bản thông thường. |
(B) |
Các ký tự như ">" và "&" có thể được sử dụng trong các phần PCDATA. |
(C) |
Các ký tự như ">" và "&" có thể được sử dụng trong các phần CDATA. |
(D) |
CDATA bắt đầu bằng "<! [CDATA [" và kết thúc bằng "]]>". |
(E) |
Các thực thể tham số sử dụng dấu và (&) và dấu chấm phẩy (;) làm dấu phân cách. |
Kiểm tra kiến thức bài 2
1. Dòng mã nào sau đây là khai báo không gian tên đúng?
(A) |
<Title:Catalog xmlns:Book="http://www.aptechworldwide.com"> |
(B) |
<CD:Catalog CD:xmlns="http://www.aptechworldwide.com"> |
(C) |
<Car xmlns:Vehicle xmlns=http://www.aptechworldwide.com> |
(D) |
<CD:xmlns CD:Catalog="http://www.aptechworldwide.com"> |
2. Trong các câu này, câu nào về thuộc tính và không gian tên là đúng và câu nào sai?
(A) |
Các thuộc tính thuộc về một phần tử cụ thể trong một số không gian tên cũng là một phần của cùng một không gian tên. |
(B) |
Thuộc tính không có tiền tố nằm trong không gian tên mặc định. |
(C) |
xmlns: localname = "value" là cú pháp chính xác để bao gồm một thuộc tính trong một không gian tên. |
(D) |
<Sinh viên: Tên tuổi = "12"> Kevin </ Sinh viên: Tên> là chính xác để liên kết tuổi với không gian tên sinh viên. |
(E) |
Tiền tố được sử dụng trong một thuộc tính được sử dụng như một tham chiếu đến không gian tên. |
3. Câu nào sau đây về không gian tên mặc định là đúng và câu nào sai?
(A) |
<elementName xmlns='URL'> là cú pháp chính xác để khai báo vùng tên mặc định. |
(B) |
Phần tử con có cùng vùng tên với phần tử mẹ ngay cả khi nó có định nghĩa vùng tên mới. |
(C) |
Một vùng tên mặc định được sử dụng bởi một phần tử và các phần tử con của nó nếu phần tử đó có tiền tố vùng tên. |
(D) |
Không gian tên mặc định áp dụng cho phần tử mà nó được định nghĩa và tất cả các phần tử con của phần tử đó. |
(E) |
Một phần tử con có một vùng tên mới không thể ghi đè vùng tên được xác định bởi phần tử mẹ. |
Kiểm tra kiến thức bài 3.1
1. Câu nào về DTDs và mục đích của chúng là đúng và câu nào sai?
(A) |
DTD là một tài liệu XML. |
(B) |
DTD chứa các khai báo cho các phần tử và thực thể. |
(C) |
DTD được sử dụng để xác thực tài liệu XML. |
(D) |
Mỗi tài liệu XML có thể được biểu diễn dưới dạng cấu trúc cây. |
(E) |
Khả năng tạo thẻ của riêng mình là nhược điểm lớn nhất của XML. |
Kiểm tra kiến thức bài 3.2
1. Câu nào về cấu trúc DTD và khai báo DOCTYPE là đúng và câu nào sai?
(A) |
DTD được tạo thành từ ba khối khai báo và khai báo DOCTYPE. |
(B) |
Các phần tử, thuộc tính và thực thể có thể được khai báo theo bất kỳ thứ tự nào. |
(C) |
Khai báo DOCTYPE được chỉ định trong phần mở đầu của tài liệu XML. |
(D) |
Các DTD nội bộ chỉ định DTD trong dấu ngoặc vuông trong chính khai báo. |
(E) |
Các DTD bên ngoài sử dụng URL từ khóa để chỉ định vị trí của DTD. |
2. Bạn có thể sắp xếp các bước tạo DTD theo thứ tự không?
(1) |
Khai báo tất cả các thuộc tính phần tử có thể có. |
(2) |
Chỉ định các phần tử con được phép, nếu có. |
(3) |
Đặt giá trị và kiểu dữ liệu thuộc tính. |
(4) |
Đặt thứ tự các phần tử phải xuất hiện. |
(5) |
Khai báo tất cả các thực thể có thể. |
(6) |
Khai báo tất cả các phần tử có thể. |
Kiểm tra kiến thức bài 3.3
1. Đoạn mã XML nào sau đây là hợp lệ?
(A) |
<!DOCTYPE mobile [ <!ELEMENT Mobile (Company, Model, Price, Accessories)> <!ELEMENT Company (#PCDATA)> <!ELEMENT Model (#PCDATA)> <!ELEMENT Accessories (#PCDATA)> <!ATTLIST Model Type CDATA "Camera"> <!ENTITY HP SYSTEM "hp.txt"> <!ENTITY CH SYSTEM "ch.txt"> <!ENTITY SK SYSTEM "sk.txt"> ]> <Mobile> <Company> Nokia </Company> <Model Type="Camera"> 6600 </Model> <Price> 9999 </Price> <Accessories> &HP;, &CH; and a &SK; </Accessories> </Mobile> hp.txt Head Phones ch.txt Charger sk.txt Starter's Kit |
(B) |
<!DOCTYPE Mobile [ <!ELEMENT Mobile (Company, Model, Price, Accessories)> <!ELEMENT Company (#PCDATA)> <!ELEMENT Model (#PCDATA)> <!ELEMENT Price (#PCDATA)> <!ELEMENT Accessories (#PCDATA)> <!ATTLIST Model Type CDATA "Camera"> <!ENTITY HP SYSTEM "hp.txt"> <!ENTITY SK SYSTEM "sk.txt"> ]> <Mobile> <Company> Nokia </Company> <Model Type="Camera"> 6600 </Model> <Price> 9999 </Price> <Accessories> &HP;, &CH; and a &SK; </Accessories> </Mobile> hp.txt Head Phones ch.txt Charger sk.txt Starter's Kit |
(C) |
<!DOCTYPE Mobile [ <!ELEMENT Mobile (Company, Model, Price, Accessories)> <!ELEMENT Company (#PCDATA)> <!ELEMENT Model (#PCDATA)> <!ELEMENT Price (#PCDATA)> <!ELEMENT Accessories (#PCDATA)> <!ATTLIST Model Type CDATA "Camera"> <!ENTITY HP SYSTEM "hp.txt"> <!ENTITY CH SYSTEM "ch.txt"> <!ENTITY SK SYSTEM "sk.txt"> ]> <Mobile> <Company> Nokia </Company> <Model Type="Camera"> 6600 </Model> <Price> 9999 </Price> <Accessories> &HP;, &CH; and a &SK; </Accessories> </Mobile>
hp.txt Head Phones
ch.txt Charger
sk.txt Starter's Kit |
(D) |
<!DOCTYPE Mobile [ <!ELEMENT Mobile (Company, Model, Price, Accessories)> <!ELEMENT Company (#PCDATA)> <!ELEMENT Model (#PCDATA)> <!ELEMENT Price (#PCDATA)> <!ELEMENT Accessories (#PCDATA)> <!ATTLIST Model Type CDATA "Camera"> <!ENTITY HP SYSTEM "hp.txt"> <!ENTITY CH SYSTEM "ch.txt"> <!ENTITY SK SYSTEM "sk.txt"> ]> <Mobile> <Company> Nokia </Company> <Model Type="Camera"> 6600 </Model> <Price> 9999 <Accessories> &HP;, &CH; and a &SK; </Accessories> </Mobile> hp.txt Head Phones ch.txt Charger sk.txt Starter's Kit |
Kiểm tra kiến thức bài 3.4
1. Bạn có thể khớp các mô tả khai báo phần tử với các cú pháp chính xác của chúng không?
Mô tả |
Cú pháp |
||
(A) |
Phần tử có thể chứa dữ liệu ký tự nhưng để được phân tích cú pháp, trong trường hợp nó chứa các tham chiếu thực thể. |
(1) |
<! ELEMENT element-name (type | child-name |…)> |
(B) |
Phần tử có một số phần tử con chỉ xuất hiện một lần trong tài liệu XML. |
(2) |
<! ELEMENT element-name (child-name +)> |
(C) |
Phần tử có thể chấp nhận kiểu dữ liệu hoặc con, v.v. |
(3) |
<! ELEMENT element-name (child-name, (child- name | child-name)…)> |
(D) |
Phần tử con xuất hiện ít nhất một lần trong tài liệu XML. |
(4) |
<!ELEMENT element-name (#PCDATA)> |
(E) |
Phần tử có thể có một trong hai hoặc nhiều phần tử con. |
(5) |
<! ELEMENT element-name (child-element-name)> |
2. Bạn có thể khớp các mô tả thuộc tính với giá trị chính xác của chúng không?
Mô tả |
Giá trị |
||
(A) |
Tên của một ký hiệu |
(1) |
NMTOKEN |
(B) |
Giá trị xml được xác định trước |
(2) |
NOTATION |
(C) |
id của một phần tử khác |
(3) |
(en1 | en2 | ...) |
(D) |
tên XML hợp lệ |
(4) |
xml: |
(E) |
danh sách liệt kê |
(5) |
IDREF |
3. Mã XML nào sau đây là đúng?
(A) |
<!DOCTYPE Mobile [ <!ELEMENT Mobile (Company, Model, Price, Accessories)> <!ELEMENT Company (#PCDATA)> <!ELEMENT Model (#PCDATA)> <!ELEMENT Price (#PCDATA)> <!ELEMENT Accessories (#PCDATA)> <!ATTLIST Model Type CDATA "Camera"> <!ENTITY HP "Head Phones"> <!ENTITY SK "Starters Kit"> ]> <Mobile> <Company> Nokia </Company> <Model Type="Camera"> 6600 </Model> <Price> 9999 </Price> <Accessories> &HP;, &CH; and a &SK; </Accessories> </Mobile> |
(B) |
<!DOCTYPE Mobile [ <!ELEMENT Mobile (Company, Model, Price, Accessories)> <!ELEMENT Company (#PCDATA)> <!ELEMENT Model (#PCDATA)> <!ELEMENT Price (#PCDATA)> <!ELEMENT Accessories (#PCDATA)> <!ATTLIST Model Type CDATA "Camera"> <!ENTITY HP "Head Phones"> <!ENTITY CH "Charger"> <!ENTITY SK "Starters Kit"> ]> <Mobile> <Company> Nokia </Company> <Model Type="Camera"> 6600 </Model> <Price> 9999 </Price> <Accessories> HP, CH and a SK </Accessories> </Mobile> |
(C) |
<!DOCTYPE Mobile [ <!ELEMENT Mobile (Company, Model, Price, Accessories)> <!ELEMENT Company (#PCDATA)> <!ELEMENT Model (#PCDATA)> <!ELEMENT Price (#PCDATA)> <!ELEMENT Accessories (#PCDATA)> <!ATTLIST Model Type CDATA "Camera"> <!ENTITY HP "hp.txt"> <!ENTITY CH "ch.txt"> <!ENTITY SK "sk.txt"> ]> <Mobile> <Company> Nokia </Company> <Model Type="Camera"> 6600 </Model> <Price> 9999 </Price> <Accessories> &HP;, &CH; and a &SK; </accessories> </Mobile> |
(D) |
<!DOCTYPE Mobile [ <!ELEMENT Mobile (Company, Model, Price, Accessories)> <!ELEMENT Company (#PCDATA)> <!ELEMENT Model (#PCDATA)> <!ELEMENT Price (#PCDATA)> <!ELEMENT Accessories (#PCDATA)> <!ATTLIST Model Type CDATA "Camera"> <!ENTITY HP "Head Phones"> <!ENTITY CH "Charger"> <!ENTITY SK "Starters Kit"> ]> <Mobile> <Company> Nokia </Company> <Model Type="Camera"> 6600 </Model> <Price> 9999 </Price> <Accessories> &HP;, &CH; and a &SK; </Accessories> </Mobile> |
Kiểm tra kiến thức bài 4.1
1. Câu nào trong số các câu sau về lược đồ là đúng và câu nào là sai?
(A) |
Lược đồ XML xác định cấu trúc của một tài liệu XML. |
(B) |
Lược đồ XML là một tiện ích bổ sung dựa trên XML cho các DTD. |
(C) |
Cú pháp XML được sử dụng làm cơ sở để tạo một lược đồ, vì vậy nó có thể được lưu trữ với cùng một phần mở rộng .xml (dot XML). |
(D) |
Lược đồ XML xác định số lượng phần tử con có thể xuất hiện trong một tài liệu XML. |
(E) |
Một Lược đồ XML xác định xem một phần tử trống hay có thể bao gồm văn bản. |
2. Bạn có thể kết hợp các tính năng khác nhau cho DTD và lược đồ với mô tả tương ứng của chúng không?
Sự miêu tả |
Đặc tính |
||
(A) |
Cho phép xác định kiểu dữ liệu được đặt tên riêng từ các kiểu dữ liệu đã có từ trước. |
(1) |
Nhóm thuộc tính |
(B) |
Cho phép tác giả giản đồ làm cho các thuộc tính chung áp dụng cho tất cả các phần tử hoặc một số thuộc tính bao gồm các phần tử đồ họa hoặc bảng. |
(2) |
Hỗ trợ không gian tên |
(C) |
Mô tả các phần tử không bắt buộc phải có trong tài liệu XML. |
(3) |
Mô hình đóng |
(D) |
Chỉ mô tả những phần tử và thuộc tính có thể xuất hiện trong nội dung của phần tử. |
(4) |
Cổ mẫu |
(E) |
Cho phép xác thực các tài liệu sử dụng đánh dấu từ nhiều không gian tên. |
(5) |
Mở mô hình |
Kiểm tra kiến thức bài 4.2
1. Bạn có thể đối sánh dữ liệu xml với kiểu dữ liệu tương ứng của chúng không?
Mô tả |
Đặc điểm |
||
(A) |
<prize disabled="true">999</prize> |
(1) |
dateTime |
(B) |
<img src="http://www.abc.com/images/flowers.gif"/> |
(2) |
boolean |
(C) |
<start>09:30:10.5</start> |
(3) |
decimal |
(D) |
<start>2002-09-24</start> |
(4) |
time |
(E) |
<prize>+999.5450</prize> |
(5) |
anyURI |
2. Dưới đây là một ví dụ của tài liệu XML tham chiếu đến một lược đồ XML. Bạn có thể sắp xếp tệp XML theo thứ tự thích hợp bằng cách sử dụng từ vựng lược đồ không?
(1) |
<heading>Scheduler</heading> <body>3rd March Monday, 7:30 PM: board meeting!</body> |
(2) |
<to>John</to> <from>Jordan</from> |
(3) |
</mail> |
(4) |
<?xml version="1.0"?> <mail xmlns="http://www.abc.com" |
(5) |
xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance" xsi:schemaLocation="http://www.abc.com mail.xsd"> |
Kiểm tra kiến thức bài 4.3
1. Trong các câu này, câu nào về kiểu phức là đúng và câu nào sai?
(A) |
Không thể xác định thứ tự và số lượng phần tử xuất hiện trong nội dung hỗn hợp trong lược đồ. |
(B) |
Nếu giá trị của thuộc tính maxOccurs được giữ không bị giới hạn, điều đó có nghĩa là phần tử có thể xuất hiện không giới hạn số lần. |
(C) |
Các phần tử có kiểu phức hợp có thể chứa các phần tử lồng nhau và có các thuộc tính. |
(D) |
Giá trị mặc định cho thuộc tính minOccurs là 0. |
(E) |
Khi sử dụng thuộc tính minOccurs, không thể có thuộc tính maxOccurs trong cùng một dòng. |
2. Trong các câu này, câu nào về nguyên tố và hàm lượng hỗn hợp là đúng, câu nào sai?
(A) |
Nội dung hỗn hợp có nghĩa là một phần tử có cấu trúc là kiểu phức hợp có thể chứa các phần tử có thuộc tính. |
(B) |
Nội dung phần tử có nghĩa là một phần tử kiểu phức hợp chỉ chứa các phần tử. |
(C) |
Không thể chỉ định thứ tự và số lượng phần tử xuất hiện trong nội dung hỗn hợp trong lược đồ. |
(D) |
Nội dung phần tử không được có thuộc tính. |
3. Câu nào trong số các câu sau về phân nhóm là đúng và câu nào là sai?
(A) |
Phần tử trình tự cung cấp một biểu diễn XML để mô tả một lựa chọn từ một tập hợp các loại phần tử. |
(B) |
Phần tử tất cả yêu cầu mỗi phần tử trong nhóm phải xuất hiện nhiều nhất một lần. |
(C) |
Đối với mỗi loại phần tử được liên kết với một phần tử trình tự, phải có một phần tử trong thể hiện XML theo cùng một thứ tự. |
(D) |
Phần tử lựa chọn không thể đề cập đến thuộc tính minOccurs và maxOccurs. |
Kiểm tra kiến thức bài 4.4
1. Câu nào sau đây về phần tử kiểu đơn giản là đúng và câu nào sai?
(A) |
Một kiểu dữ liệu do người dùng xác định tùy chỉnh có thể được tạo bằng cách sử dụng định nghĩa <simpleType>. |
(B) |
Phần tử của kiểu đơn giản mô tả nội dung và kiểu dữ liệu của một phần tử. |
(C) |
Các phần tử của kiểu đơn giản tạo nên cấu trúc của một tài liệu XML. |
(D) |
Một phần tử đơn giản được tích hợp sẵn có thể chứa một giá trị mặc định hoặc một giá trị thuộc tính. |
(E) |
Giá trị mặc định là giá trị được gán tự động cho phần tử khi không có giá trị nào khác được chỉ định. |
2. Bạn có thể đối sánh các từ khóa khác nhau với mô tả tương ứng của chúng không?
Mô tả |
Mục |
||
(A) |
Specifies the number of digits after decimal point |
(1) |
pattern |
(B) |
Restricts string types using regular expressions |
(2) |
use |
(C) |
Specifies an allowable value in an enumerated list |
(3) |
prohibited |
(D) |
Specifies whether the attribute is required or optional |
(4) |
fractionDigits |
(E) |
Specifies that the attribute cannot be used |
(5) |
enumeration |
Kiểm tra kiến thức bài 5.1
1. Câu nào sau đây về style sheet là đúng và câu nào sai?
(A) |
Cascading Style Sheets bắt nguồn từ thuật ngữ xếp tầng từ khả năng trộn và kết hợp các quy tắc từ các nguồn khác nhau. |
(B) |
Trang tính kiểu xếp tầng thiếu hỗ trợ để xác định khoảng cách giữa các dữ liệu. |
(C) |
Biểu định kiểu CSS được liên kết với tài liệu XML bằng cách sử dụng hướng dẫn xử lý xml-stylesheet. |
(D) |
Biểu định kiểu cho phép bạn kết hợp đánh dấu bản trình bày với dữ liệu. |
(E) |
Biểu định kiểu chứa một hoặc nhiều quy tắc về sự xuất hiện của dữ liệu. |
Kiểm tra kiến thức bài 5.2
1. Câu nào sau đây về bộ chọn là đúng và câu nào sai?
(A) |
Bộ chọn đơn giản khớp với sự xuất hiện của một phần tử dựa trên một điều kiện. |
(B) |
Bộ chọn ID được sử dụng để xác định quy tắc kiểu cho các phần tử duy nhất. |
(C) |
Trong bộ chọn đơn giản, bạn xác định các khai báo thuộc tính giống nhau cho nhiều phần tử bằng cách chỉ định danh sách tên phần tử được phân tách bằng dấu phẩy. |
(D) |
Bộ chọn ID đối sánh các phần tử có thuộc tính id. |
(LÀ) |
Bộ chọn phổ quát phù hợp với mọi sự xuất hiện của các phần tử cha và con. |
Kiểm tra kiến thức bài 5.3
1. Bạn có thể kết hợp các thuộc tính với các mô tả tương ứng?
Mô tả |
|
Thuộc tính |
|
---|---|---|---|
(A) |
Để hiển thị dữ liệu của một phần tử ở dạng in nghiêng |
(1) |
font-family |
(B) |
Để hiển thị dữ liệu của một phần tử được in đậm |
(2) |
font-size |
(C) |
Để hiển thị dữ liệu của một phần tử trong một phông chữ nhỏ |
(3) |
font-style |
(D) |
Để hiển thị dữ liệu của một phần tử trong Times New Roman |
(4) |
font-weight |
(E) |
Để hiển thị dữ liệu của một phần tử, một phông chữ lớn |
(5) |
font-size: small |
2. Bạn có thể viết các quy tắc kiểu để hiển thị dữ liệu "XML by Example" ở định dạng được hiển thị trong hình sau không?
Lưu ý: Trong hình ảnh, kiểu hiển thị là khối, màu nền là xanh lam, màu trắng, viền là màu đỏ tươi đậm vừa phải, thụt lề văn bản là 20.
3. Bạn có thể kết hợp các thuộc tính với các mô tả tương ứng?
Mô tả |
|
Thuộc tính |
|
---|---|---|---|
(A) |
Để chèn khoảng trắng xung quanh một phần tử |
(1) |
text-align |
(B) |
Để chèn khoảng trắng giữa văn bản và đường viền của hộp phần tử |
(2) |
border |
(C) |
Để hiển thị đường viền xung quanh dữ liệu của phần tử |
(3) |
padding |
(D) |
Để đặt dữ liệu của phần tử tại vị trí được chỉ định |
(4) |
position |
(LÀ) |
Để đặt dữ liệu của phần tử vào trung tâm |
(5) |
margin |
Kiểm tra kiến thức bài 5.4
1. Phát biểu nào sau đây về phân tầng và thừa kế là đúng và phát biểu nào là sai?
(A) |
Các tờ khai được sắp xếp theo trọng lượng và xuất xứ. |
(B) |
Tính kế thừa cho phép một thực thể có được các thuộc tính của một thực thể khác. |
(C) |
Phần tử con chỉ thừa kế các thuộc tính của phần tử tổ tiên nếu nó là phần tử con ngay lập tức. |
(D) |
Các tờ khai được sắp xếp theo thứ tự được chỉ định. |
(LÀ) |
Luôn chỉ có một quy tắc kiểu được xác định cho mọi phần tử. |
Kiểm tra kiến thức bài 6.1
1. Các bước để xử lý biểu định kiểu XSL và áp dụng nó vào tài liệu XML được đưa ra ở đây. Bạn có thể sắp xếp các bước theo trình tự để đạt được quy trình không?
(1) |
Áp dụng các quy tắc của biểu định kiểu XSL cho cây tài liệu. |
(2) |
Phần cây phù hợp với mẫu đã cho được xử lý bằng mẫu biểu định kiểu thích hợp. |
(3) |
Bộ xử lý XSL bắt đầu với nút gốc trong cây và thực hiện khớp mẫu. |
(4) |
Bộ xử lý XML đọc một tài liệu XML. |
(5) |
Bộ xử lý XML tạo một cây phân cấp chứa các nút cho mỗi phần thông tin. |
2. Bạn có thể đối sánh các phần tử XSL với mô tả tương ứng của chúng không?
Sự miêu tả |
|
Nút XPath |
|
---|---|---|---|
(A) |
Được sử dụng để thêm một biểu định kiểu vào một biểu định kiểu khác |
(1) |
xsl:template |
(B) |
Cho phép đặt một biến trong tệp xsl |
(2) |
xsl:output |
(C) |
Cho phép biểu định kiểu bí danh một tiền tố không gian tên cho một tiền tố không gian tên khác trong cây kết quả |
(3) |
xsl:import |
(D) |
Được sử dụng để xây dựng các mẫu |
(4) |
xsl:namespace-alias |
(E) |
Cho phép tác giả bảng định kiểu chỉ định cách họ muốn cây kết quả được xuất |
(5) |
xsl:variable |
3. Câu nào về ngôn ngữ CSS và XSL style sheet là đúng và câu nào sai?
(A) |
CSS sử dụng các phần tử phức hợp để định dạng tài liệu. |
(B) |
XSL mô tả cách hiển thị tài liệu XML. |
(C) |
Các phần tử XSL có thể được sử dụng để thực hiện các phép tính phức hợp. |
(D) |
XSL là một ứng dụng biểu định kiểu dành riêng cho HTML. |
(E) |
CSS là một cách tiếp cận dựa trên kiểu đơn giản, không yêu cầu kỹ năng lập trình nâng cao. |
Kiểm tra kiến thức bài 6.2
1. Bạn có thể xác định mã chính xác để hiển thị kết quả sau "March 20, 2001 The west coast of Atlanta some 150 dolphins" không?
(A) |
File XML <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="stylesheet.xsl" ?> <Article> <Date>March 20, 2001</Date> <Para> The west coast of <Place>Atlanta</Place> some 150 dolphins </Para> </Article> File Stylesheet <xsl:stylesheet version="1.0" xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform"> <xsl:template match="Article"> <xsl:apply-templates /> </xsl:template> <xsl:template match="Date"> <xsl:apply-templates/> <xsl:template match="Para"> <xsl:apply-templates/> </xsl:stylesheet> |
(B) |
File XML <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="stylesheet.xsl" ?> <Article> <Para> The west coast of <Place>Atlanta</Place> <Date>March 20, 2001</Date> some 150 dolphins </Para> </Article> File Stylesheet <xsl:stylesheet version="1.0" xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform"> <xsl:template match="Article"> <xsl:apply-templates /> </xsl:template> <xsl:template match="Date"> <xsl:apply-templates/> </xsl:template> <xsl:template match="Para"> <xsl:apply-templates/> </xsl:template> </xsl:stylesheet> |
(C) |
File XML <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="stylesheet.xsl" ?> <Article> <Date>March 20, 2001</Date> <Para> The west coast of <Place>Atlanta</Place> some 150 dolphins </Para> </Article> File Stylesheet <xsl:stylesheet version="1.0" xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform"> <xsl:template match="Article"> <xsl:apply-templates /> </xsl:template> <xsl:template match="Date"> <xsl:apply-templates/> </xsl:template> <xsl:template match="Para"> <xsl:apply-templates/> </xsl:template> </xsl:stylesheet> |
(D) |
File XML <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="stylesheet.xsl" ?> <Article> <Date>March 20, 2001</Date> <Para> <Place>The west coast of</Place> <Place>Atlanta</Place> <Place>some 150 dolphins</Place> </Para> </Article> File Stylesheet <xsl:stylesheet version="1.0" xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform"> <xsl:template match="Article"> <xsl:apply-templates /> </xsl:template> <xsl:template match="Date"> <xsl:template match="Para"> <xsl:apply-templates/> <xsl:apply-templates/> </xsl:template> </xsl:template> </xsl:stylesheet> |
2. Bạn có thể đối sánh các phần tử XSL với mô tả tương ứng của chúng không?
Mô tả |
|
XPath |
|
---|---|---|---|
(A) |
Đặt một bài kiểm tra có điều kiện đối với nội dung của tệp XML |
(1) |
xsl:value-of |
(B) |
Thêm văn bản theo nghĩa đen vào đầu ra |
(2) |
xsl:for-each |
(C) |
Trích xuất giá trị của một nút đã chọn |
(3) |
xsl:text |
(D) |
Áp dụng một mẫu nhiều lần |
(4) |
xsl:choose |
(E) |
Chèn nhiều thử nghiệm có điều kiện vào tệp XML |
(5) |
xsl:if |
3. Bạn có thể xác định mã chính xác để hiển thị đầu ra sau "A. David Blake18/11/1973" không?
(A) |
File XML <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="stylesheet.xsl" ?> <MichiganStaff> <Faculty> <Name>David Blake</Name> <DOB>18/11/1973</DOB> </Faculty> </MichiganStaff> File Stylesheet <xsl:stylesheet xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform" version="1.0"> <xsl:template match="/"> <xsl:for-each select="MichiganStaff/Faculty/Name"> <xsl:for-each select="MichiganStaff/Faculty"> <xsl:number value="position()" sequence="A."/> <xsl:value-of select="Name"/> <xsl:value-of select="DOB"/> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> |
(B) |
File XML <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="stylesheet.xsl" ?> <MichiganStaff> <Faculty> <Name>David Blake</Name> <DOB>18/11/1973</DOB> </Faculty> </MichiganStaff> File Stylesheet <xsl:stylesheet xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform" version="1.0"> <xsl:template match="/"> <xsl:for-each select="MichiganStaff/Faculty/Name"> <xsl:for-each select="MichiganStaff/Faculty/DOB"> <xsl:number value="position()" format="A."/> <xsl:value-of select="Name"/> <xsl:value-of select="DOB"/> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> |
(C) |
File XML <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="stylesheet.xsl"?> <MichiganStaff> <Faculty> <Name>David Blake</Name> <DOB>18/11/1973</DOB> </Faculty> </MichiganStaff> File Stylesheet <xsl:stylesheet xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform" version="1.0"> <xsl:template match="/"> <xsl:for-each select="MichiganStaff"> <xsl:number value="position()" format="A."/> <xsl:value-of select="Name"/> <xsl:value-of select="DOB"/> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> |
(D) |
File XML <?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <?xml-stylesheet type="text/xsl" href="stylesheet.xsl"?> <MichiganStaff> <Faculty> <Name>David Blake</Name> <DOB>18/11/1973</DOB> </Faculty> </MichiganStaff> File Stylesheet <xsl:stylesheet xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform" version="1.0"> <xsl:template match="/"> <xsl:for-each select="MichiganStaff/Faculty"> <xsl:number value="position()" format="A."/> <xsl:value-of select="Name"/> <xsl:value-of select="DOB"/> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> |
Kiểm tra kiến thức bài 7.1
1. Câu nào sau đây về XPath là đúng và câu nào sai?
(A) |
XPath cung cấp nhiều cú pháp có thể được sử dụng cho các truy vấn, địa chỉ và các mẫu. |
(B) |
XPath có thể được coi là một ngôn ngữ truy vấn giống như SQL. |
(C) |
Trong XPath, cấu trúc của một tài liệu XML được xem về mặt khái niệm như một kim tự tháp. |
(D) |
XPath cung cấp một cú pháp chung cho các tính năng được chia sẻ bởi XSLT và XQuery. |
(E) |
XPath được sử dụng để điều hướng qua các phần tử và thuộc tính trong tài liệu XML. |
2. Bạn có thể đối sánh các nút XPath với mô tả tương ứng của chúng không?
Mô tả |
|
Node XPath |
|
---|---|---|---|
(A) |
Có một nút cha và nó cũng có thể là nút con |
(1) |
Element |
(B) |
Chứa tất cả các nút khác trong cây |
(2) |
Attribute |
(C) |
Không được coi là con của nút cha vì chúng không được chứa trong nút cha |
(3) |
Text |
(D) |
Có thể có một số nhận dạng duy nhất được liên kết với chúng, điều này rất hữu ích khi tham chiếu đến nút với XPath |
(4) |
Namespace |
(E) |
Có nút cha là một phần tử hoặc nút gốc |
(5) |
Root |
3. Bạn có thể ghép các loại đối sánh khác nhau với mô tả tương ứng của chúng không?
Mô tả |
|
Loại đối sánh |
|
---|---|---|---|
(A) |
<xsl:template match="/"> ... </xsl:template> |
(1) |
Matching by name |
(B) |
<xsl:template match = "Greeting"> |
(2) |
Matching by ancestry |
(C) |
<xsl:template match = "P//EM"> |
(3) |
Matching names the element |
(D) |
<xsl:template match="Product"> <xsl:apply-templates select="@Unit"/> </xsl:template> |
(4) |
Matching the root |
(E) |
<xsl:template match="Product"> <xsl:value-of select="Product_ID"/> </xsl:template> |
(5) |
Matching by attribute |
Kiểm tra kiến thức bài 7.2
1. Câu nào sau đây về biểu thức XPath là đúng và câu nào sai?
(A) |
XSLT cho phép bất kỳ loại dữ liệu nào được chuyển đổi thành giá trị boolean. |
(B) |
Tập hợp nút là một nhóm các nút không có thứ tự từ tài liệu đầu vào. |
(C) |
Chuỗi là một chuỗi không hoặc nhiều ký tự Unicode. |
(D) |
Các số như 43 hoặc –7000 trông giống như số nguyên được lưu trữ dưới dạng float. |
(E) |
Chuỗi là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự Unicode. |
2. Câu nào sau đây về các hàm XPath là đúng và câu nào sai?
(A) |
Hàm local-name () trả về tên của nút hiện tại hoặc nút đầu tiên trong nhóm nút được chỉ định - không có tiền tố vùng tên. |
(B) |
Hàm floor (num) trả về số nguyên lớn nhất không lớn hơn đối số number. |
(C) |
Hoạt động được phép duy nhất trong một phân đoạn cây kết quả là trên một số. |
(D) |
Trong một hàm substring (), chỉ số của ký tự đầu tiên là 0. |
(E) |
Hàm translate () trả về chuỗi đối số đầu tiên với số lần xuất hiện của các ký tự trong chuỗi đối số thứ hai được thay thế bằng ký tự ở vị trí tương ứng trong chuỗi đối số thứ ba. |
Kiểm tra kiến thức bài 7.3
1. Câu nào sau đây về việc chuyển đổi giữa các kiểu là đúng và câu nào sai?
(A) |
Bộ xử lý XSLT lấy ba thứ làm đầu vào, chẳng hạn như biểu định kiểu XSLT, tài liệu XML và Khai báo kiểu tài liệu. |
(B) |
Công cụ XSLT bắt đầu bằng cách đọc trong biểu định kiểu XSLT và lưu vào bộ nhớ đệm dưới dạng bảng tra cứu. |
(C) |
Đối với mỗi nút mà nó xử lý, nó sẽ tìm trong bảng để áp dụng quy tắc phù hợp nhất. |
(D) |
Bắt đầu từ nút gốc, công cụ XSLT tìm các quy tắc, thực thi chúng và tiếp tục cho đến khi không còn nút nào trong bộ nút ngữ cảnh của nó để hoạt động. |
(E) |
XSLT cũng có thể được gọi là tài liệu XSLT hoặc tập lệnh chuyển đổi. |
2. Bạn có thể chỉ định đoạn mã chính xác để chuyển đổi tài liệu XML thành HTML bằng XSLT không?
(A) |
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <xsl:stylesheet xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform" version="1.0"> ...... <xsl:output method="html"/> ...... </xsl:stylesheet> |
(B) |
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <xsl:output method="html"/> <xsl:stylesheet xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform" version="1.0"> ...... </xsl:stylesheet> |
(C) |
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <xsl:stylesheet xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform" version="1.0"> <xsl:template match="/"> ...... </xsl:template> </xsl:stylesheet> |
(D) |
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> <xsl:stylesheet xmlns:xsl="http://www.w3.org/1999/XSL/Transform" version="1.0"> <xsl:template match="/"> <xsl:output method="html"/> ...... <xsl:template match="/"> </xsl:stylesheet> |
Các câu hỏi khác
1. What is XML?
2. What is the function of an XML parser?
3. What are CDATA and PCDATA?
4. What are attributes?
5. Why are namespaces necessary?
6. What is DTD?
7. What is meant by Document Type Declaration?
8. What is an entity in an XML document?
9. What are data types in XML Schema?
10. What is a complex type element?
11. What are minOccurs and maxOccurs?
12. How do you identify element content and a mixed content?
13. What is a simple type element?
14. What are the various parsing techniques?
15. What are the browsers that support XML and from where can they be downloaded?
16. What are the available XML editors?
17. What is meant by a markup language?
18. Who can use XML?
19. What is the relationship between XML and Java?
20. Can we combine XML DTDs and Schemas?
21. If an XML document is referenced both a Schema as well as a DTD, which would be given greater preference?
22. Is it possible to convert a DTD to a schema?
23. Can a complex type contain another complex type?
24. Validity of XML documents can be determined by using a validating parser such as _______ Parser.
a) Semantic Markup
b) MSXML 6.0
c) PCDATA
d) DTD
25. With XML Schemas, custom restrictions can be specified on XML elements and attributes. These restrictions are called ___________.
a) XML Restrictions
b) Facets
c) XML validations
d) XML DTDs
26. ___________ is an XML-based markup language to represent complex mathematical expressions.
a) Mathematical Markup Language (MathML)
b) HTTP URL
c) PCDATA
d) DTD
27. Descriptive markup is also known as ________. This kind of markup determines the content of the document.
a) Procedural Markup
b) Presentational Markup
c) Semantic Markup
d) Hyper Text Markup
28. The process of manipulating an XML document is called as ______.
a) XML Parsing
b) XML Processing
c) XML Schema
d) XML CDATA
29. Which of the following features are performed by XML? (two options)
a) XML displays data and focuses on how data looks.
b) XML describes data and focuses on what data is.
c) XML displays information.
d) XML was designed to carry data and describe information.
30. Identify the correct syntax to define a Namespace in XML.
a) <namespacePrefix:elementName xmlns:namespace Prefix='URI'>
b) <namespacePrefix:elementName namespace Prefix='URI'>
c) <namespacePrefix xmlns:namespace Prefix='URI'>
d) <namespacePrefix:elementName xmlns:namespace>
31. Identify the correct code to define: Elements with children declared only once within the parentheses implicitly appear only once in the XML document.
a) <!ELEMENT element-name (child-name)>
b) <!ELEMENT element-name (child-name+)>
c) <!ELEMENT element-name (child-name*)>
d) <!ELEMENT element-name (child-name?)>
32. Select the correct answer with two options: Identify the outcome of this code implementation:
<!ELEMENT element-name (type|child-name|…)>
a) Elements can have either one of two or more children by specifying them in parentheses separated by '|'.
b) Elements can be declared to accept either data type or children.
c) Element children names accompanied by a '+' sign inside the parentheses should appear at least once in the XML document.
d) Elements can be declared to accept mixed content.
33. Identify the type of comment used in XML.
a) // This is a comment
b) <-- This is a comment -->
c) <!-- This is a comment -->
d) <! This is a comment >
34. Consider the following code:
<xs:element name= "Books">
<xs:complexType>
<xs:sequence>
<xs:element name="ISBN" type="xs:string"/>
<xs:element name="Quantity" type="xs:string"
maxOccurs="100" minOccurs="0"/>
</xs:sequence>
</xs:complexType>
</xs:element>
Identify correct outcome for the given XML code.
a) Quantity element can occur a minimum of zero times and a maximum of hundred times in the Books element.
b) Quantity element can occur a maximum of zero times and a minimum of hundred times in the Books element.
c) Quantity element can occur a maximum of zero times and a maximum of hundred times in the Books element.
d) Quantity element can occur maximum of hundred times in the Books element.
35. Consider the following code:
<xs:simpleType name="AngleMeasure">
<xs:restriction base="xs:integer">
<xs:minInclusive value="0"/>
<xs:maxInclusive value="360"/>
</xs:restriction>
</xs:simpleType>
Identify correct outcome for the given XML code.
a) Creates a new attribute "AngleMeasure", value will be in range of "0" to "360"
b) Creates a new data type "AngleMeasure", value will be in range of "0" to "360"
c) Creates a new namespace "AngleMeasure", value will be in range of "0" to "360"
d) Creates a new CDATA specification "AngleMeasure", value will be in range of "0" to "360"
36. Identify the code for Uniform Resource Identifier (URI) representing a file name or location of the file.
a) <xs:attribute name="image_name" type="xs:anyURI"/>
b) <xs:element name="Logo" type="xs:hexBinary"/>
c) <xs:attribute name="flower" type="xs:anyURI"/>
d) <xs:element name="BeginAt" type="xs:dateTime"/>
37. Which of the following lines of code are correct namespace declarations?
a) <Title:Catalog xmlns:Book ="http://www.aptechworldwide.com">
b) <CD:Catalog CD:xmlns = "http://www.aptechworldwide.com">
c) <Car xmlns:Vehicle xmlns = http://www.aptechworldwide.com>
d) <CD:xmlns CD:Catalog = "http://www.aptechworldwide.com">
38. Identify the correct code to generate ampersand and double quote characters in XML.
a) < and >
b) & and "
c) ' and "
d) > and &
Xem solution tại ĐÂY.