Java: Thừa kế (Inheritant)
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
package baihoc.thuake; class Animal{ int id; String name; float age; void showInfo(){ System.out.println("ID: "+id); System.out.println("Name: "+name); System.out.println("Age: "+age); } public Animal() { } public Animal(int id, String name, float age) { this.id = id; this.name = name; this.age = age; } void move(){ System.out.println("Move"); } void speak(){ System.out.println("Speak"); } } class Cat extends Animal{ String color; Cat(int id,String name,float age,String color){ super(id,name,age);//Gọi đến hàm tạo 3 tham số của lớp cha this.color=color; } @Override void move() { System.out.println("Run"); super.move(); } void showInfo(){ super.showInfo(); System.out.println("Color: "+color); } } class Dog extends Animal{ } public class ThuaKe { //Thừa kế (Inheritant): Còn gọi là thừa hưởng, mở rộng. Giúp ích cho lập trình viên rất nhiều //trong việc giảm thời gian, công sức lập trình, cũng như giúp đồng nhất về cấu trúc lập trình //đặc biệt là với những dự án (project) lớn. //Cách thực thi thừa kế: Trong Java ta sử dụng từ khóa extends để thực thi thừa kế. //Trung tâm của kỹ thuật thừa kế là "tái sử dụng". //Ghi đè (Overriding): Là kỹ thuật cho phép lớp con được quyền định nghĩa phương thức giống hệt //phương thức đã có ở lớp cha, có thể khác nhau ở phần thân hàm. Khi đó phương thức được thực //thi là phương thức ở lớp con. public static void main(String[] args) { Cat cat=new Cat(1234,"Moon",2,"Black");//Lớp con không được thừa kế hàm tạo của lớp cha. cat.move(); cat.showInfo(); // Dog dog=new Dog(); // dog.move(); } }
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực