Java: Phép toán (Operator)
Phép toán số học
Phép toán | Ý nghĩa |
---|---|
+ | Cộng |
- | Trừ |
* | Nhân |
/ | Chia nguyên |
% | Chia dư |
++ | Tăng |
-- | Giảm |
= | Gán |
Phép toán thao tác bit
Phép toán | Ý nghĩa |
---|---|
& | AND nhị phân |
| | OR nhị phân |
^ | XOR |
~ | Bù bit |
<< | Dịch trái |
>> | Dịch phải |
>>> | Dịch phải và điền 0 vào bit trống |
Phép toán quan hệ
Phép toán | Ý nghĩa |
---|---|
== | So sánh bằng |
!= | So sánh khác |
> | Lớn hơn |
>= | Lớn hơn hoặc bằng |
< | Nhỏ hơn |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằng |
Phép toán logic
Phép toán | Ý nghĩa |
---|---|
&& | AND |
|| | OR |
! | NOT |
Ép kiểu
- Ép kiểu rộng (widening conversion): từ kiểu nhỏ sang kiểu lớn (không mất mát thông tin)
- Ép kiểu hẹp (narrow conversion): từ kiểu lớn sang kiểu nhỏ (có khả năng mất mát thông tin):
<tên biến> = (kiểu_dữ_liệu) <tên_biến>;
Ví dụ:
float fNum = 2.2;
int iCount = (int) fNum; //(iCount = 2)
Điều kiện ba ngôi
Cú pháp:
<điều kiện> ? <biểu thức 1> : < biểu thức 2>
Nếu điều kiện đúng thì có giá trị, hay thực hiện <biểu thức 1>, còn ngược lại là <biểu thức 2>.
<điều kiện>: là một biểu thức logic
<bi