CodeIgnitor: Text Helper
Tải Text Helper
Để tải helper này ta sử dụng câu lệnh như sau:
$this->load->helper('text');
Các hàm thao tác
word_limiter($str, $limit, $end_char)
Parameters: |
|
---|---|
Trả về: |
Một chuỗi con với số lượng từ tương ứng bắt đầu tính từ bên trái |
Kiểu trả về: |
string |
Hàm này dùng để cắt chuỗi lấy một số lượng từ nhất định. Ví dụ:
$string = "Here is a nice text string consisting of eleven words.";
$string = word_limiter($string, 4);
// Trả về: Here is a nice
Tham số thứ ba là một hậu tố tùy chọn thêm vào sau chuỗi lấy được, mặc định là dấu ba chấm (...).
character_limiter($str, $n = 500, $end_char)
Tham số: |
|
---|---|
Trả về: |
Một chuỗi với số lượng ký tự mong muốn |
Kiểu trả về: |
string |
Hàm này dùng để cắt một số lượng ký tự mong muốn từ chuỗi đầu vào bắt đầu từ bên trái chuỗi đó. Nó vẫn đảm bảo tính toán vẹn của từ mặc dù có thể vượt quá hoặc ít hơn số ký tự muốn cắt. Ví dụ:
$string = "Here is a nice text string consisting of eleven words.";
$string = character_limiter($string, 20);
// Trả về: Here is a nice text string
Tham số thứ 3 dùng để thêm hậu tố vào sau chuỗi cắt được, thường là dấu 3 chấm.
ascii_to_entities($str)
Tham số: |
$str (string) – Chuỗi đầu vào |
---|---|
Trả về: |
Một chuỗi các giá trị ASCII đã được chuyển thành ký tự |
Kiểu trả về: |
string |
Hàm này dùng để chuyển các giá trị ASCII thành các ký tự tương ứng, bao gồm cả các ký tự ASCII mức cào và các ký tự trong MS Word mà khi sử dụng trên trang web có thể gặp vấn đề, điều này giúp ta thể hiện được các ký tự mà không bị phụ thuộc vào cài đặt trình duyệt hay cách thức lưu trữ chúng trong cơ sở dữ liệu. Có một số sự phục thuộc vào sự hỗ trợ của máy chủ đối với các ký tự, vì thế mà một số ký tự có thể không hiển thị đúng theo cách thông thường (chẳng hạn như các ký tự có dấu).
Ví dụ:
$string = ascii_to_entities($string);
convert_accented_characters($str)
Tham số: |
$str (string) – Chuỗi đầu vào |
---|---|
Trả về: |
Một chuỗi với các ký tự có dấu chuyển đổi |
Kiểu trả về: |
string |
Hàm này dùng để chuyển đổi một chuỗi chứa các ký tự ASCII từ chữ hoa sang chữ thường. Điều này hữu dụng khi các ký tự không phải là tiếng Anh cần được sử dụng ở những nơi chỉ bao gồm các ký tự ASCII một cách an toàn, ví dụ như các URL.
Ví dụ:
$string = convert_accented_characters($string);
word_censor($str, $censored, $replacement)
Tham số: |
|
---|---|
Trả về: |
Chuỗi đã được kiểm duyệt |
Kiểu trả về: |
string |
Hàm này cho phép ta kiểm duyệt các từ trong một chuỗi. Tham số đầu tiên sẽ chứa chuỗi gốc, tham số thứ hai chứa một mảng các từ ta cần kiểm duyệt, còn tham số thứ 3 (tùy chọn) chứa giá trị thay thế cho các từ kiểm duyệt, nếu tham số thứ 3 không được sử dụng thì chúng mặc định được thay bằng: ####.
Ví dụ:
$disallowed = array('darn', 'shucks', 'golly', 'phooey');
$string = word_censor($string, $disallowed, 'Beep!');
highlight_code($str)
Tham số: |
$str (string) – Chuỗi đầu vào |
---|---|
Trả về: |
Chuỗi mã đã được highlight bằng HTML |
Kiểu trả về: |
string |
Hàm này dùng để đánh dấu (highlight) một chuỗi mã (PHP, HTML, ...). Ví dụ:
$string = highlight_code($string);
Hàm này sử dụng hàm của PHP là highlight_string(), vậy nên các màu được sử dụng được quy định tại tập tin php.ini.
highlight_phrase($str, $phrase, $tag_open, $tag_close)
Tham số: |
|
---|---|
Returns: |
String with a phrase highlighted via HTML |
Return type: |
string |
Hàm này dùng để làm nổi bật một cụm từ trong chuỗi văn bản đầu vào. Tham số đầu tiên chứa chuỗi gốc, tham số thứ hai chứa cụm mà bạn muốn đánh dấu, tham số thứ ba và thứ tư chứa thẻ nở và đóng bao cụm muốn đánh dấu.
Ví dụ:
$string = "Here is a nice text string about nothing in particular.";
echo highlight_phrase($string, "nice text", '<span style="color:#990000;">', '</span>');
Đoạn mã trên sẽ tương đương:
Here is a <span style="color:#990000;">nice text</span> string about nothing in particular.
background: #ff0;
color: #000;
};
word_wrap($str, $charlim)
Tham số: |
|
---|---|
Trả về: |
Chuỗi đã được ngắt từ |
Kiểu trả về: |
string |
Hàm này có nhiệm vụ ngắt một chuỗi thành các hàng.
Ví dụ:
$string = "Here is a simple string of text that will help us demonstrate this function.";
echo word_wrap($string, 25);
// Sẽ tạo ra:
// Here is a simple string
// of text that will help us
// demonstrate this
// function.
ellipsize($str, $max_length, $position, $ellipsis)
Tham số: |
|
---|---|
Returns: |
Chuỗi đã được chèn dấu chấm lửng |
Return type: |
string |
Hàm này dùng để loại bỏ thẻ trong chuỗi, cắt bớt số lượng ký tự mong muốn và chèn thay vào đó dấu chấm lửng.
Tham số đầu tiên là chuỗi muốn thiết lập dấu chấm lửng, tham số thứ hai là số lượng ký tự muốn bỏ đi, tham số thứ 3 là một số từ 0-1 thể hiện vị trí đặt dấu chấm lửng, trong đó nếu là 1 thì dấu 3 chấm được đặt ở bên phải, 0 thì được đặt bên trái, 0.5 được đặt chính giữa chuỗi.
Tham số tùy chọn thứ 4 là loại dấu chấm lửng, mặc định là ….
Ví dụ:
$str = 'this_string_is_entirely_too_long_and_might_break_my_design.jpg';
echo ellipsize($str, 32, .5);
Sẽ tạo ra:
this_string_is_e…ak_my_design.jpg