Lập trình C: Từ khoá (Keyword)

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

C cũng như những ngôn ngữ khác dành một số từ nhất định cho mục đích riêng. Những từ này gọi là từ khoá (keyword).

Từ khoá có ý nghĩa đặc biệt tuỳ thuộc vào ngữ cảnh của từng ngôn ngữ.

Ngôn ngữ C bao gồm 32 từ khoá.

Dưới đây là danh sách 32 từ khoá của C:

int

char

float

double

void

auto

static

extern

register

break

switch

case

if

else

const

default

for

do

while

return

continue

goto

long

short

signed

unsigned

sizeof

struct

typeof

volatile

union

enum

» Tiếp: Kiểu dữ liệu (Data type)
« Trước: Quy tắc đặt tên
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!