Lập trình C: Cơ sở lập trình - Buổi 1

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
//#include<stdio.h>

//int main(){

//    printf("Hello C"); ///format: định dạng
//    printf("\n\nMy class name is Co so lap trinh 3.");

//    return 0;
//}

//Comment: Chú thích
///#include : Dùng để đưa vào thư viện. Thư viện là nơi chứa các hàm được xây dựng sẵn.
///stdio : standard input/output => Thư viện vào/ra (nhập liệu/hiển thị) chuẩn. Nó chứa các hàm nhập, xuất chuẩn.
///h : header => Đánh dấu tập tin tiêu đề.

///main() : là hàm bắt buộc phải có trong chương trình
///, dùng để điều khiển chương trình.
///{} : Dùng để bao khối lệnh, khối lệnh là khối các
///lệnh, có ít nhất là 0 lệnh.
///; : Đặt sau câu lệnh, dùng để kết thúc câu lệnh
///Bắt buộc phải có ; sau mỗi câu lệnh.
///int : integer => kiểu dữ liệu nguyên.
///return 0; : Dùng để trả về 1 giá trị (số 0) =>Trả
///về nơi hàm được gọi.
///Các lệnh được dịch và chạy theo hướng TOP->DOWN.
/// \n : Chuyển dòng (xuống dòng mới).

///Các phép toán (toán tử - Operator):
///Có 4 loại:
///Phép toán số học:
/// + - * /(chia nguyên) %(chia dư) =(gán hay lưu)
/// ++(tăng 1 đơn vị) --(giảm 1 đơn vị)
/// sqrt(): căn bậc 2
/// pow(n,m): <=> n mũ m.
/// 9/5 => 1 dư 4, 1 là phần nguyên, 4 là phần dư
///=> 9/5=1. Chia nguyên xảy ra khi cả tử và mẫu là
///số nguyên.
///Nếu tử hoặc mẫu không phải số nguyên => Chia thực.
/// 9.0/5=1.8
/// 9/5.0=1.8
/// 9%5=4
/// a=10;
/// ++a; => a=11
/// a++; => a=11
/// b=10;
/// --b; => b=9
/// sqrt(9) => 3
///pow(3,2) => 9
///*Phép toán so sánh: > >= < <= == !=
///Trả về 1 nếu phép so sánh đúng, ngược lại trả về
///0
///9>5  => 1
///9>=5 => 1
///9<5  => 0
///9<=5 => 0
///9==5 => 0
///9!=5 => 1
///*Phép toán logic:
///&& (AND) : Nếu cả 2 điều kiện đúng => 1, ngược lại
/// => 0
/// || (OR) : Nếu ít nhất 1 trong 2 điều kiện đúng
///=> 1, ngược lại => 0
/// ! (NOT) : Biến đúng => sai, sai => đúng
/// a=9;
/// (0<=a && a<=10) => 1
/// b=19;
/// (0<=b || b<=10) => 1

/// n=1234;
///Hãy tách chữ số hàng đơn vị?

#include<stdio.h>

int main(){

  printf("%d",1234%10);

///donVi=n%10
///chuc=n/10%10
///tram=n/100%10

///*Kiểu dữ liệu:
///int : được cấp phát 2Byte hoặc 4Byte tùy thuộc IDE
///Biến kiểu int chỉ lưu trữ các số nguyên
///char : được cấp phát 1Byte, dùng để lưu 1 ký tự,
///ký tự phải nằm trong cặp nháy đơn. Ví dụ: 'A', '$'
///float : dùng để lưu số thực có độ chính xác 6 số,
///được cấp phát 4Byte.
///double : dùng để lưu số thực có độ chính xác 10 số
///, được cấp phát 8Byte.
///*Định dạng cho kiểu dữ liệu:
///int : %d
///char : %c
///float : %f, %g dùng để in số rút gọn.
///double : %lf, %g dùng để in số rút gọn.
///**Khai báo biến:
///Biến dùng để lưu 1 giá trị cụ thể. Mỗi biến sẽ
///được cấp phát 1 vùng nhớ tương ứng với kiểu dữ
///liệu.
///Cú pháp:
///kiểu_dữ_liệu tên_biến;
///Ví dụ: int a;
///Hoặc:
///kiểu_dữ_liệu tên_biến=giá_trị;
///Ví dụ:
///float f=9.5;
///Lưu ý về tên_biến:
///- Do lập trình viên tự đặt.
///- Không được chứa dấu cách
///- Không chứa chữ số ở đầu (1st là sai).
///- Không chứa phép toán và ký tự đặc biệt (a*)
///*In giá trị của biến:
  int a=10;
  int b=20;
  printf("\n%d + %d = %d",a,b,a+b);//10 + 20 = 30
///*Nhập liệu cho biến:
  printf("\nMoi nhap a: ");
  scanf("%d",&a);//&a : địa chỉ của biến a.
  printf("\nSau khi nhap, a=%d",a);
///Điều kiện if-else:
///Dùng để kiểm tra một điều kiện nào đó đúng hay sai
///, từ đó đưa ra quyết định thực thi khối lệnh tương
///ứng.
///Cú pháp:
///if(điều_kiện){
  ///khối_lệnh;
///}else{
  ///khối_lệnh_0;
///}

///Ví dụ: a=3450;
///if(a%2==0){
  ///printf("Chan");
///}else{
  ///printf("Le");
///}

///*Đa điều kiện:
///if(ĐK_1){
  ///KL_1;
///}else if(ĐK_2){
  ///KL_2;
///}else if(ĐK_3){
  ///KL_3;
///}...
///else{
  ///KL;
///}
///Ví dụ:
  float dtb=4.8;
  if(dtb>=9){
    printf("\nSieu gioi");
  }else if(dtb>=8 && dtb<9){
    printf("\nGioi");
  }else if(dtb>=6.5 && dtb<8){
    printf("\nKha");
  }else if(dtb>=5 && dtb<6.5){
    printf("\nTB");
  }else{
    printf("\nThi lai");
}

  return 0;
}
» Tiếp: Chữa bài tập 1 phần hàm
« Trước: Đề 24
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!