PHP: Hàm xử lý chuỗi (String)

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

Dưới đây là danh sách các hàm xử lý chuỗi phổ biến trong PHP:

Nhóm hàm in thông tin lên trình duyệt:

echo(), print() là 2 hàm thường được sử dụng nhiều nhất để in thông tin (chuỗi, giá trị biến, …) lên trình duyệt.

Ví dụ:

echo 'Welcome to PHP'; //Hoặc echo ('Welcome…');

print 'Welcome to V1Study'; //Hoặc print( 'Welcome…');

Lời khuyên: Nên sử dụng hàm echo() vì echo xử lý nhanh hơn print một chút vì không phải return về giá trị.

Hàm strlen():

Hàm này dùng để đếm tổng số ký tự có trong chuỗi.

Ví dụ:

echo strlen('Welcom to v1study.com');

Kết quả: 21

Hàm str_word_count():

Hàm này dùng để đếm tổng số từ có trong chuỗi

Ví dụ:

echo str_word_count('Welcome to v1study.com');

Kết quả: 3

Hàm addslashes():

Hàm addslashes sẽ thêm vào ký tự \ (back slash) trước các ký tự ‘ và ” trong một chuỗi, có tác dụng tránh lỗi SQL injection khi thêm dữ liệu vào database.

Ví dụ:

$str = 'Chao mung ban den voi "Khoa hoc PHP"';

echo addslashes( $str );

$str = "Mot so ham 'xu ly chuoi' trong PHP";

echo "" . addslashes( $str );

Kết quả:

Chao mung ban den voi \”Khoa hoc PHP\”

Mot so ham \’xu ly chuoi\’ trong PHP

Hàm stripslashes():

Hàm stripslashes có tác dụng ngược lại với addslashed, hàm này sẽ loại bỏ các ký tự \ trong chuỗi ký tự, thường được sử dụng để xử lý chuỗi trước khi hiển thị thông tin lên trình duyệt.

Ví dụ:

$str = "Mot so ham \'xu ly chuoi\' trong PHP";

echo "" . stripslashes( $str );

Kết quả: Mot so ham ‘xu ly chuoi’ trong PHP

Hàm str_repeat():

Cú pháp:

str_repeat($str, $n)

Hàm str_repeate() cho phép lặp lại chuỗi $str theo $n lần.

Ví dụ:

echo str_repeat( ‘Hello’, 5 );

Kết quả: HelloHelloHelloHelloHello

Hàm str_replace():

Cú pháp:

str_replace($chuoi_tim, $chuoi_thay_the, $chuoi_nguon)

Hàm str_replace() cho phép tìm kiếm và thay thế trong chuỗi:

Ví dụ 1:

$str = 'Ban dang tham gia khoa hoc PHP';

$str = str_replace( 'PHP', 'PHP co ban', $str );

echo $str;

Tìm tất cả các cụm từ 'PHP' trong chuỗi $str và thay thế bằng 'PHP co ban'

Kết quả: Ban dang tham gia khoa hoc PHP co ban

Lưu ý rằng $chuoi_tim và $chuoi_thay_the có thể là 1 mảng dữ liệu.

Ví dụ 2:

Loại bỏ tất cả các ký tự !,@,#,$,% ra khỏi chuỗi

$str = 'Scelerisque! porttitor@ #elementum% sed$ yyy pellentesque';

$str = str_replace( array('!', '@', '#', '$', '%') , '', $str );

echo $str;

Kết quả: Scelerisque porttitor elementum sed yyy pellentesque

Ví dụ 3: Tìm và thay thế bằng và bằng

$str = str_replace( array('', ''), array ('', '') , $str );

echo $str;

Nhóm hàm loại bỏ ký tự ra khỏi chuỗi:

chop($string) : Loại bỏ những khoảng trắng ở cuối chuỗi

trim($string) : Loại bỏ những khoảng trắng ở đầu và cuối của chuỗi.

ltrim($string, $ky_tu_loai_bo) : Loại bỏ các ký tự ở đầu chuỗi, mặc định loại bỏ tất cả khoảng trắng ở đầu chuỗi.

rtrim($string, $ky_tu_loai_bo) : Loại bỏ các ký tự ở cuối chuỗi, mặc định loại bỏ tất cả khoảng trắng ở cuối chuỗi.

Nhóm hàm liên hệ giữa mảng và chuỗi:

explode(‘Chuỗi tách’, $string) : Tách chuỗi thành mảng bởi chuỗi tách

implode(“Chuỗi nối”, $mang) : Nối các phần tử mảng để tạo thành chuỗi.

join("Chuỗi nối", $mang) : Tương tự implode

Xem thêm về implode và explode trong phần: Các hàm xử lý mảng trong PHP

Các hàm mã hóa chuỗi:

Trong php chúng ta có hai phương pháp mã hóa chuỗi thường sử dụng là md5 và sha1

md5($string) : Mã hóa chuỗi dạng md5, chuỗi sẽ được mã hóa thành một chuỗi gồm 32 ký tự hệ 16.

sha1($string) : Mã hóa chuỗi dạng sha1, chuỗi sẽ được mã hóa thành một chuỗi gồm 40 ký tự hệ 16.

Các hàm thao tác với HTML:

PHP cung cấp cho chúng ta một số hàm thao tác với các thẻ HTML:

htmlentities($string) :

Chuyển tất cả các ký tự có thể áp dụng cho các thẻ HTML như <, > sang dạng thực thể của chúng, các thẻ HTML sẽ không còn tác dụng. Thường được xử dụng trong việc xử lý dữ liệu từ người dùng nhập trước khi lưu vào database.

html_entity_decode($string) :

Ngược lại với htmlentities(), hàm html_entity_decode() sẽ chuyển đổi tất cả các thực thể HTML sang những kí tự có thể dùng được của chúng.

Ví dụ về htmlentities và html_entity_decode:

$str = 'The p trong html';

$str = htmlentities($str);

echo 'Entity: ' . $str . '';

echo 'Decode' . html_entity_decode($str);

Kết quả:

The p trong html

Decode

The p trong html

htmlspecialchars($string) :

Tương tự htmlentities().

htmlspecialchars_decode($string) :

Tương tự html_entity_decode

strip_tags($string, $allow_tags) :

Loại bỏ các thẻ HTML hoặc PHP ra khỏi chuỗi, Thường được sử dụng để xử lý dữ liệu do người dùng nhập trước khi lưu trữ database, hiển thị văn bản dạng trích dẫn.

$allow_tags: Các thẻ cho phép giữ lại

Ví dụ: Loại bỏ các thẻ HTML ra khỏi chuỗi $str, cho phép giữ lại thẻ và

$str = strip_tags( $str, '' );

Các hàm tách chuỗi con (sub):

substr($string, $start, $length) :

Tách chuỗi con từ một chuỗi.

$start: Vị trí bắt đầu tách

$length: Chiều dài chuỗi cần tách

Ví dụ:

$str = "Khoa hoc PHP";

$str = substr( $str, 0, 8 );

echo $str;

Kết quả: Khoa hoc

strstr($string, $ky_tu_cho_truoc) :

Tách ra một chuỗi con từ vị trí đầu tiên của chuỗi cho trước cho đến cuối chuỗi.

Ví dụ:

echo strstr( "Khoa hoc PHP co ban", "PHP" );

Kết quả: PHP co ban

strops($str, $chuoi_tim) :

Tìm vì trí xuất hiện đầu tiên của $chuoi_tim trong chuỗi $str.

Ví dụ:

echo strpos( "Khoa hoc PHP", "PHP" );

Kết quả: 9

Một số hàm khác:

strtolower($string) : Chuyển tất cả ký tự sang chữ thường.

strtoupper($string) : Chuyển tất cả ký tự sang chữ in hoa.

ucfirst($string) : Viết hoa kí tự đầu tiên của chuỗi.

ucwords($string) : Viết hoa kí tự đầu tiên của mỗi từ.

» Tiếp: is_array() trong PHP
« Trước: Thao tác trên Dữ liệu (Data)
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!