SQL Server: Test Theory cơ bản - SQL

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

(nhấn nút 'Result' để biết kết quả)

Q1: Trong câu truy vấn lấy dữ liệu từ hai bảng đã được gọi là join với nhau, kết quả trả về chỉ gồm các bản ghi nằm trong bảng bên phải . Xác định loại join được dùng trong câu truy vấn trên?
Outer Join
Right Outer Join
Full Join
Right Inner join

Q2: Trong mô hình CSDL phân cấp (Hierarchical Database model), _______ dùng để thiết lập mối quan hệ giữa bảng cha với bảng con
Dollars
Pointers
Line
Bảng cha và bảng con ko thể thiết lập mối quan hệ

Q3: Mô hình CSDL mà một bảng con có nhiều bảng cha thuộc loại _______
Mô hình CSDL (Flat-file Database model)
Mô hình CSDL phân cấp (Hierarchical Database Model)
Mô hình CSDL mạng (Network Systems Database Model)

Q4: Chỉ ra cú pháp để tạo một bảng bằng T-SQL
CREATE TABLE (<Table_name>)
CREATE TABLE <Table_Name>(<Column_name)(Data_Type>)
CREATE TABLE (<Column_name><Data_Type>)
CREATE TABLE <Table_Name>(<Column_name>)

Q5: Khi muốn xóa bảng Books trong CSDL, cú pháp nào dưới đây được sử dụng?
DROP Books
DROP TABLE Books FROM library
DROP TABLE Books
DELETE TABLE Books
DELETE TABLE Books FROM library

Q6: Một câu lệnh truy cập vào dữ liệu trong CSDL gọi là _______
Transaction
Operation
Query
Statement

Q7: Khi sử dụng bất kỳ hàm tập hợp nào trong câu lệnh SELECT, chỉ nên sử dụng hàm đó trên trường đầu tiên trong câu lệnh SELECT
Đúng
Sai

Q8: Đâu là cú pháp đúng cho hàm AVG?
AVG([DISTINCT] Biểu Thức)
AVG([ALL|DISTINCT] Biểu Thức)
AVG(Biểu Thức)
AVG([ALL]Biểu Thức)
Tất cả các lựa chọn trên

Q9: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hàm COUNT? (chọn 3)
Khi sử dụng hàm COUNT trên trường khóa chính luôn trả về kết quả chính xác do trường khóa chính ko có các giá trị null
Khi được dung kết hợp với từ khóa DISTINCT, hàm COUNT chỉ đếm những giá trị riêng biệt
Cú pháp của hàm COUNT chỉ thực hiện trên những trường có kiểu dữ liệu là số
Cú pháp hàm COUNT là COUNT(Biểu thức)
Khi sử dụng hàm COUNT trên trường khóa ngoại có thể trả về kết quả không chính xác do trường khóa ngoại có thể có các giá trị null

10: DML viết tắt bởi
Data Moulding Language
Data Manipulation Language
Data Modeling Language
Data Marketing Language

Q11: Những kiểu dữ liệu nào dưới đây được hỗ trợ bởi SQL 2005 (chọn 3)
String
Date
Tinyint
Ntext
Double

Q12: Giả sử bạn có 1 bảng tên A, trong bảng đó có trường tên là 'xyz' với kiểu dữ liệu là int . Giá trị của tất cả các trường trong 1 bản ghi của bảng đó phải là giá trị số nguyên
Đúng
Sai

Q13: RDBMS hỗ trợ hệ thống lưu trữ CSDL phân tán
Đúng
Sai

Q14: Phát biểu nào dưới đây là đúng về Join?
Join có thể được sử dụng trong mệnh đề FROM . Trong các truy vấn có mệnh đề WHERE thì không được sử dụng Join
Trong SQL Server 2005 các bảng được Join với nhau dựa trên mối quan hệ trên các bảng đó
Join chỉ ra mối quan hệ giữa 2 bảng
Khi được sử dụng, Join sẽ loại bỏ khái niệm về quan hệ khóa ngoại giữa các bảng
Join chỉ có thể dùng trên 2 bảng

Q15: Để cập nhật dữ liệu ở mức độ trường, câu lệnh nào dưới đây được sử dụng?
UPDATE Table_name, Column_name
UPDATE Table_name SET (Column_name)
Column_name UPDATE
UPDATE Column_name
UPDATE ( Column_name )

Q16: Phát biểu nào dưới đây là sai? (chọn 2)
Outer joins sẽ trả về tất cả các bản ghi của 1 bảng nào đó trong mệnh đề FROM, nếu những bản ghi đó thỏa mãn những điều kiện trong mệnh đề WHERE và HAVING
Có 4 loại outer joins
Inner hoins trả về tất cả cacs bản ghi ngay cả khi ko có bản ghi nào tương ứng với nó trong bảng lien quan
Inner hoins loại bỏ những bản ghi mà ko có bản ghi nào tương ứng với nó trong bảng liên quan

Q17: Xác định cú pháp đúng cho LEFT OUTER JOIN
LEFT OUTER TABLE SELECT <Field_List> from <First_table><Second_table> ON
   First_Table.<common_Field>=Second_Table.<common_Field>
SELECT <Field_List> from <First_table> LEFT OUTER TABLE <Second_table> ON
   First_Table.<common_Field>=Second_Table.<common_Field>
SELECT <Field_List> from <First_table> LEFT OUTER JOIN <Second_table> ON
   First_Table.<common_Field>=Second_Table.<common_Field>
SELECT <Field_List> from <First_table> LEFT OUTER JOIN <Second_table> WHERE
   First_Table.<common_Field>=Second_Table.<common_Field>

Q18: Toàn vẹn thực thể còn được gọi là _______
Database Integrity (Toàn vẹn CSDL)
Table Integrity (Toàn vẹn bảng)
Column Integrity (Toàn vẹn cột)
Row Intergrity (Toàn vẹn dòng)

Q19: Thuật ngữ miền (domain) chỉ ra một tập hợp các giá trị được phép lưu trữ trong một trường
Sai
Đúng

Q20: Khi phải lựa chọn khóa chính giữa 1 trường đơn và trường phức, tốt hơn nên chọn trường phức (composite key)
Đúng
Sai

Q21: Dữ liệu trong trường khóa chính phải được thay đổi thường xuyên để đảm bảo tính phân biệt của bản ghi (identity of the row)
Đúng
Sai

Q22: Tìm phát biểu đúng
 Phát biểu 1 – Bảng được tạo ra để lưu trữ thực thể
 Phát biểu 2 – Các trường được tạo ra để thể hiện các thuộc tính của thực thể
Phát biểu 2 là đúng
Phát biểu 1 là đúng
Cả 2 phát biểu đều đúng
Không có phát biểu nào đúng

Q23: Xác định khóa chính và khóa ngoại cho các bảng dưới đây
 Patient: Patient_Code, Patient_Name, Address, Age, Physician_Code (Bệnh nhân)
 Prescription : Patient_Code, Drug, date, Amount, Caution, Physician_Code (Đơn thuốc)
Physician_Code, Patient_Code
Patient_Code, Physician_Code
Patient_Code, date
Patient_Name, Patient_Code

Q24: Những yếu tố nào dưới đây được xem xét trong quá trình xác định khóa chính cho bảng ?
Tình đồng bộ và tính chính xác (Concurrency and Accuracy)
Tính tối thiểu và tính xác định (Minimality and Definiteness)
Tính tin cậy và tính đồng bộ (Reliability and Concurrency)
Tính tối thiểu và tính bảo mật (Minimalyti and Security)

Q25: Tìm ra phát biểu đúng về toàn vẹn tham chiếu?
Toàn vẹn tham chiếu ko đảm bảo tính nhất quán về giá trị của trường khóa trong các bảng
Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo mối quan hệ giữa các bảng ko bị mất thao tác trên các bản ghi
Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo khi giá trị của trường khóa bị thay đổi, tất cả các tham chiếu đến nó cũng được thay đổi theo

Q26: Xác định phát biểu đúng về khóa chính? (chọn 3)
Ràng buộc khóa chính có thể được thay đổi khi cần thiết
Khi một khóa chính được tham chiếu bởi 1 khóa ngoại, ta ko thể xóa khóa chính đó
Một bảng có thể có nhiều hơn 1 khóa chính
Khóa chính có chức năng phân biệt từng bản ghi trong bảng

Q27: Tìm ra phát biểu đúng? (chọn 2)
Để tạo mối quan hệ trên các bảng, các bảng đó phải có cùng số trường và các trường phải giống nhau về kiểu dữ liệu
Các bảng có quan hệ với nhau dựa trên các trường chung
Các bảng có quan hệ với nhau phải nằm trong cùng 1 CSDL
Một mối quan hệ là một sự tương ứng giữa hai bảng

28: Mỗi ràng buộc toàn vẹn đều có bốn yếu tố cấu thành: điều kiện, bối cảnh, bảng tầm ảnh hưởng và hành động cần phải thực hiện khi phát hiện có ràng buộc toàn vẹn bị vi phạm
Sai
Đúng

Q29: Bảo mật CSDL được thực hiện bởi DBA (DataBase Administrator)
Sai
Đúng

Q30: Mô hình CSDL Flat – file gồm nhiều bảng
Đúng
Sai

Q31: Khóa ngoại là trường mà giá trị của nó trùng với khóa duy nhất (unique key), không trùng với khóa chính (primary key)
Đúng
Sai

Q32: Để phân biệt từng bản ghi trong bảng, có thể sử dụng
Primary key
Foreign Key
Unique key

Q33: Trong Sơ đồ thực thể quan hệ (ER-Diagram), hình elip dùng để thể hiện _________
Mối quan hệ giữa các thực thể
Thực thể trong CSDL
Thuộc tính của thực thể

Q34: Kiểu Image lưu trữ dữ liệu nhị phân với độ dài thay đổi từ 0 đến 2^31-1 bytes
Đúng
Sai

Q35: Phát biểu nào là đúng với thuộc tính Identity?
Thuộc tính Identity có thể áp dụng cho nhiều cột trong một bàng
Cột áp dụng Identity không thể NULL
Cột áp dụng Identity có thể là kiểu char
Cột áp dụng Identity có thể NULL

Q36: Chỉ ra một số thuận lợi khi sử dụng CSDL tập trung (chọn 2)
Dữ liệu có thể dùng chung cho nhiều người
Làm tăng dữ liệu dư thừa trong CSDL
Giảm thiểu dữ liệu không thống nhất trong CSDL
Không thể tích hợp được dữ liệu
Không cần bảo mật đối với CSDL tập trung

Q37: Một bảng trong SQL Server 2005 cho phép đặt nhiều ràng buộc UNIQUE
Sai
Đúng

Q38: Update Employee set Sal = Sal + (Sal * .20) where Sal between 2000 and 4000
Truy vấn trên cho kết quả là gì?
Câu truy vấn sẽ tăng lương 20% ​​cho nhân viên có mức lương là 2000 và 4000
Câu truy vấn sẽ tăng lương 20% ​​cho nhân viên có lương từ 2000 đến 4000, bao gồm cả nhân viên có mức lương là 2000 và 4000.
Câu truy vấn sẽ tăng lương 20% ​​cho nhân viên có lương từ 2000 đến 4000, không bao gồm nhân viên có lương là năm 2000 và 4000.

Q39: Trong SQL Server 2005, kiểu dữ liệu alphanumeric được hiểu là kiểu dữ liệu Text, có độ dài biến đổi với kích thước tối đa là _______ ký tự?
2^21-1
2^31-1
1^41-1
2^51-1

Q40: Lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp với tên trường
 a. Patient_name      1. Autonumber
 b. Patient_ID        2. Memo
 c. Patient_Adm_Date  3. Text
 d. Patient_History   4. DateTime
a-3, b-1, c-4, d-2
a-2, b-1, c-4, d-3
a-4, b-3, c-1, d-2
a-3, b-4, c-1, d-2

Q41: Cú pháp để tạo ra một bảng với ràng buộc cho các trường của bảng là:
CREATE TABLE <table constraint> <table name>(<column_definition> <table_constraint>)
CREATE TABLE <table name>(<table_constraint> <column_definition>)
CREATE TABLE <table name>(<column_definition> <table_constraint>)
CREATE TABLE <table name>(<table_constraint>)

Q42: Đâu là phát biểu dúng?
 Phát biểu 1: Nên thiết lập khóa chính trên trường đơn thay vì trường phức hợp
 Phát biểu 2: Thao tác với một cột nhanh hơn so với thao tác với nhiều cột
Cả hai phát biểu đều đúng và phát biểu 2 là lý do cho phát biểu 1
Cả hai phát biểu đều đúng và phát biểu 2 không phải là lý do cho phát biểu 1
Chỉ có phát biểu 2 đúng
Cả hai phát biểu đều sai

Q43: Loại chuẩn hóa nào yêu cầu trường không khóa phải phụ thuộc vào trường khóa trong một bảng?
1NF
2NF
3NF

Q44: Những cơ chế nào được cung cấp bởi SQL Server 2005 đảm bảo tính toàn vẹn của thực thể?
Primary key
thuộc tính Identity
Unique key
ràng buộc Check
Foreign key

Q45: Xác định truy vấn hợp lệ để lấy thông tin của các khách hàng có số điện thoại?
SELECT * from customer where phone IS NOT NULL
SELECT * from customer where phone = NOT NULL
SELECT * from customer where phone NOT NULL
SELECT * from customer where HAVING phone NOT NULL

Q46: SQL Server 2005 lưu trữ ngày tháng theo định dạng __________ và __________
mm/dd/yy
dd-mon-yy
dd-mm-yy
dd/mm/yy
yy-mm-dd

Q47: Ràng buộc Rrimary key trong bảng hiện tại không thể bị xóa nếu bảng đó đang được tham chiếu bởi một ràng buộc Foreign key trong bảng khác, muốn xóa được phải xóa Foreign key trước
Đúng
False

Q48: Đâu là công cụ của SQL 2005 để thực thi toàn vẹn miền?
định nghĩa DEFAULT
ràng buộc PRIMARY key
ràng buộc FOREIGN key
ràng buộc CHECK
ràng buộc NOT NULL

Q49: Đâu là phát biểu đúng?
 Phát biểu 1: Ràng buộc FOREIGN key chỉ có thể liên kết được với cột chứa ràng buộc PRIMARY key trong bảng khác
 Phát biểu 2: Ràng buộc FOREIGN key có thể tham chiếu tới cột chứa ràng buộc UNIQUE trong bảng khác
Chỉ phát biểu 1 Đúng
Chỉ phát biểu 2 Đúng
Cả hai phát biểu Đúng
Cả hai phát biểu Sai

Q50: Điều gì sẽ xảy ra nếu có các bản ghi trong một bảng khác liên kết với các bản ghi đang muốn xóa của bảng hiện tại?
Lệnh xóa không thể thực hiện được
Các bản ghi của bảng hiện tại sẽ bị xóa
Các bản ghi của bảng hiện tại cũng như các bản ghi của bảng khác liên quan sẽ bị xóa

Q51: Câu lệnh nào thể hiện lương của tất cả các nhân viên tăng thêm 10%?
SELECT emp_code, basic * 0.10 from employee order by emp_code
SELECT emp_code, basic + basic*0.01 from employee order by emp_code
SELECT emp_code, basic + 10 from employee order by emp_code
SELECT emp_code, basic + basic * 0.10 from employee order by emp_code

Q52: File cơ sở dữ liệu nào luôn luôn hiện diện trong cơ sở dữ liệu?
Primary data files
Log files
Secondary data files
Command data files

Q53: Nếu bạn truy cập SQL Server bằng chế độ Windows Authentication, thì bạn phải cung cấp một ID đăng nhập mỗi khi bạn truy cập
Đúng
Sai

Q54: Hai giá trị NULL có bằng nhau không?
Không

Q55: ___________ đảm bảo việc giới hạn các giá trị nhập vào cho một cột cụ thể
Toàn ven thực thể
Toàn vẹn do người dùng định nghĩa
Toàn vẹn miền
Toàn vẹn tham chiếu

Q56: Đâu là phát biểu đúng đối với ràng buộc UNIQUE?
Ràng buộc UNIQUE được sử dụng khi chúng ta muốn đảm bảo tính duy nhất của một cột không phải là khóa chính
Mỗi ràng buộc UNIQUE chỉ có thể được định nghĩa trên một bảng
Ràng buộc UNIQUE có thể được tham chiếu bởi ràng buộc FOREIGN key
Ràng buộc UNIQUE có thể được định nghĩa trên các cột cho phép giá trị NULL

Q57: Đâu là câu lệnh xóa tất cả các hàng từ một bảng?
DROP Tên_bảng
DELETE  Tên_bảng
DELETE Tên_các_hàng
TRUNCATE TABLE  Tên_bảng

Q58: Đâu là câu truy vấn cập nhật giá sách tăng 10%?
UPDATE BookDetails SET Book_Price*10/100
UPDATE BookDetails SET Book_Price = Book_Price*10/100
UPDATE Book_Price = Book_Price + Book_Price*10/100 FROM BookDetails
UPDATE BookDetails SET Book_Price = Book_Price + Book_Price * 10/100

Q59: Nếu chỉ muốn xem các bản ghi trong bảng Student, trong đó trường regis_dt có giải giá trị nằm trong đoạn từ '10/02/2004' đến '12/02/2004', thì câu lệnh nào dưới đây đáp ứng được yêu cầu?
SELECT * FROM Student WHERE regis_dt BETWEEN '10/02/2004' AND '12/02/2004'
SELECT * FROM Student WHERE regis_dt BETWEEN #10/02/2004# AND #12/02/2004#
SELECT * FROM Student WHERE regis_dt NOT BETWEEN #10/02/2004# AND #12/02/2004#

Q60: Câu lệnh DML có thể thực hiện một hành động đơn lẻ trên một hàng đơn lẻ
Đúng
False

Q61: SQL Server 2005 có thể hoạt động như một hệ thống cơ sở dữ liệu Client/Server
Đúng
False

Q62: Bảng được sử dụng trong mệnh đề FROM của câu lệnh truy vấn được gọi là bảng _________
Parent
Base
Related
Like

Q63: Ràng buộc UNIQUE không thể được tham chiếu bởi một khóa FOREIGN?
Đúng
Sai

Q64: Đâu là hai hàm tập hợp thống kê chỉ áp dụng được cho các cột chứa giá trị số?
Sum()
Avg()
Count()
Max()

Q65: Đâu là những đặc điểm của cơ sở dữ liệu chuẩn hóa?
Tất cả các trường phải chứa dữ liệu
Mỗi bảng phải có một trường khóa
Một bảng có thể chứa các trường giống nhau
Mỗi bảng phải có nhiều hơn  một bản ghi
Tất cả các trường không khóa phải độc lập với nhau

Q66: Các tập lệnh SQL khác nhau không thể được thực thi dựa trên các điều kiện xác định
Đúng
False

Q67: Đâu là phát biểu đúng đối với T-SQL?
T-SQL được gọi là Transact SQL
T-SQL có thể được sử dụng để truy xuất dữ liệu
T-SQL có thể được sử dụng để kết hợp dữ liệu
T-SQL có thể được sử dụng để truy vấn trên nhiều bảng
T-SQL không phù hợp để sử dụng cho tóm lược dữ liệu

Q68: Đâu là những toán tử dùng trong truy vấn?
%
!
<>
@

Q69: Bảng Account chứa thông tin chi tiết tiền lương của tất cả các nhân viên trong công ty. Một trong những nhân viên của công ty có tên 'James' có EmployeeID E210 nhận khuyến mãi. Thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi phải được cập nhật vào trong bảng Account. Đâu là gợi ý câu lệnh cập nhật đúng?
Update ... WHERE EmployeeID = E210
INSERT INTO Account ... WHERE EmployeeID = E210
Update Account ... WHERE EmployeeID = E210

Q70: Thông tin trong SQL Server được lưu trữ ở mức __________
Table
Database
Byte
Page

Q71: Câu lệnh nào sau đây sẽ trả về tất cả các tên trong bảng Account với điều kiện tên phải chứa ký tự 'e' nhưng không được nằm ở đầu?
SELECT * FROM Account WHERE Name like 'e'
SELECT Name FROM Account WHERE Name like '%e'
SELECT * FROM Account WHERE Name like '&e'
SELECT * FROM Account WHERE Name like '%e%'
SELECT Name FROM Account WHERE Name like '[^e]%e%'

Q72: Cho câu lệnh sau: "SELECT TOP 100 <column_name> FROM <table_name>". Nếu bảng có 10 bản ghi thì kết quả là gì?
Phát sinh lỗi
Trả về 10 giá trị của cột tương ứng
Trả về tất cả các hàng và các cột của bảng
Trả về 10 hàng dữ liệu và 90 hàng trống

Q73: Chọn phát biểu đúng
Trong T-SQL, một biểu thức có thể có nhiều toán tử, các toán tử được phân định theo thứ tự ưu tiên
Toán tử LIKE được dùng để so sánh một chuỗi ký tự với một mẫu
T-SQL chấp nhận toán tử "!="
Một biểu thức có thể có nhiều toán tử và định hướng ưu tiên từ phải sang trái

Q74: Tìm phát biểu đúng?
Cột phân biệt được các bản ghi trong một bảng thì được hiểu là khóa chính
Khóa chính sẽ đảm bảo tính toàn vẹn miền
Mỗi bảng có thể có nhiều khóa chính
Mỗi bảng chỉ có một khóa chính

Q75: Đâu là cú pháp đúng của thuộc tính IDENTITY?
Tên_cột Kiểu_dữ_liệu IDENTITY(SEED,INCREMENT)
Tên_cột Kiểu_dữ_liệu IDENTITY(???)
Tên_cột IDENTITY(SEED,INCREMENT)
Tên_cột Kiểu_dữ_liệu IDENTITY

Q76: Bạn muốn xem nhân viên được trả lương cao nhất trong từng phòng ban. Từ khoá nào sau đây sẽ được sử dụng trong câu truy vấn để đáp ứng được yêu cầu đó?
UNION
ORDER BY
INTERSECT
IN
GROUP BY

Q77: Donald muốn chuẩn hóa dữ liệu. Lời khuyên của bạn là gì?
Chuẩn hóa khi dữ liệu lớn và phân tán
Chuẩn hóa khi dữ liệu phức tạp
Chuẩn hóa khi dữ liệu được phân nhóm
Chuẩn hóa là bước đầu tiên để xây dựng ứng dụng cơ sở dữ liệu

Q78: Trong SQL Server 2005 khi đã xóa một bảng nào đó trong cơ sở dữ liệu thì có thể khôi phục được không?
Không

Q79: Đâu là phát biểu đúng?
 Phát biểu 1: INNER JOIN loại bỏ các hàng không phù hợp với một hàng từ một bảng khác
 Phát biểu 2: OUTER JOIN sẽ trả về tất cả các hàng từ ít nhất một bảng được đề cập đến trong mệnh đề FROM nếu các hàng đó thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm WHERE hoặc HAVING trong câu lệnh SELECT
Chỉ phát biểu 1 ĐÚNG
Chỉ phát biểu 2 ĐÚNG
Cả 2 phát biểu đều ĐÚNG
Cả 2 phát biểu đều SAI

Q80: Câu lệnh SQL nào sẽ trả về tên của nhân viên nhận lương cao nhất trong mỗi phòng ban của công ty?
select employeename, dept_code, salary from employee where employee.salary =(select Max(salary) from Employee group by dep_code)
select employeename, dept_code, salary from employee where employee.salary in (select Max(salary) from Employee group by dep_code having Max(salary))
select employeename, dept_code, salary from employee where employee.salary in (select Max(salary) from Employee group by dep_code)
select employeename, dept_code, salary from employee where employee.salary in (select (salary) from Employee group by dep_code having Max(salary))

Q81: Khi một ràng buộc CHECK được thêm vào một bảng đã có dữ liệu thì mặc định dữ liệu có sẵn được coi là dữ liệu mới
Đúng
Sai

Q82: Joe đang làm một dự án Thư viện. Anh ấy thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ thống. Hệ thống thực hiện việc chuyển các bản ghi rất ổn định. Bạn khuyên anh ấy nên sử dụng thành phần nào của SQL Server?
DQL
DDL
DML
CCL

Q83: Thành phần nào của SQL Server dùng để quản lý quyền truy cập đối với Admin vào cơ sở dữ liệu và đối tượng cơ sở dữ liệu?
DML
Sub-schema DDL
DCL
DDL

Q84: Đâu là những ưu điểm của mô hình cơ sở dữ liệu mạng?
Dễ thực hiện các mối quan hệ
Dễ thiết kế cơ sở dữ liệu
Mô hình đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
Mô hình đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
Tất cả các ưu điểm trên

(Ghi chú: Phần câu hỏi Qi có màu Green thể hiện đáp án đúng)

(Ghi chú: Phần câu hỏi Qi có màu Green thể hiện đáp án đúng)
» Tiếp: Test Theory nâng cao - SQL
« Trước: Practical 12
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!