Python: Các hàm xử lý List

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

1. cmp()

Lưu ý: cmp() chỉ dùng cho Python 2.

Hàm này dùng để so sánh các phần tử của hai danh sách.

Cú pháp

Sau đây là cú pháp cho hàm cmp():

cmp(list1, list2)

trong đó:

list1 và list2 là các danh sách đem so sánh.

Giá trị trả về

Hàm cmp() này trả về 1 nếu list1 “lớn hơn” list2, -1 nếu list1 nhỏ hơn list2, 0 nếu list1 và list2 giống hệt nhau.

Có một số trường hợp sau đây ta cần để ý tới khi so sánh hai danh sách.

Trường hợp 1: Khi hai danh sách chỉ chứa các số nguyên.

Đây là trường hợp khi tất cả các phần tử trong danh sách có kiểu số nguyên và do đó khi so sánh được thực hiện thì sẽ tiến hành so sánh từng số được thực hiện từ trái sang phải, nếu ta nhận được một số lớn hơn ở bất kỳ chỉ mục cụ thể nào thì lập tức dừng lại và kết luận danh sách tương ứng sẽ lớn hơn. Nếu tất cả các phần tử trong cả hai danh sách đều giống nhau và một danh sách lớn hơn (về kích thước) so với danh sách kia, thì danh sách lớn hơn được coi là lớn hơn.

Ví dụ

# initializing argument lists
list1 = [ 1, 2, 4, 3]
list2 = [ 1, 2, 5, 8]
list3 = [ 1, 2, 5, 8, 10]
list4 = [ 1, 2, 4, 3]

# Comparing lists
print "Comparison of list2 with list1 : ",
print cmp(list2, list1)

# prints -1, because list3 has larger size than list2
print "Comparison of list2 with list3(larger size) : ",
print cmp(list2, list3)

# prints 0 as list1 and list4 are equal
print "Comparison of list4 with list1(equal) : ",
print cmp(list4, list1)

Kết quả:

Comparison of list2 with list1 :  1
Comparison of list2 with list3(larger size) :  -1
Comparison of list4 with list1(equal) :  0

Trường hợp 2: Khi danh sách chứa nhiều kiểu dữ liệu.

Trường hợp khi có nhiều hơn một kiểu dữ liệu thì chuỗi được coi là lớn hơn số nguyên, và vì vậy tất cả các kiểu dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trong trường hợp so sánh. Quy tắc kích thước vẫn được áp dụng trong trường hợp này.

Ví dụ:

# initializing argument lists
list1 = [ 1, 2, 4, 10]
list2 = [ 1, 2, 4, 'a']
list3 = [ 'a', 'b', 'c']
list4 = [ 'a', 'c', 'b']

# Comparing lists
# prints 1 because string
# at end compared to number
# string is greater
print "Comparison of list2 with list1 : ",
print cmp(list2, list1)

# prints -1, because list3
# has an alphabet at beginning
# even though size of list2
# is greater, Comparison
# is terminated at 1st
# element itself.
print "Comparison of list2 with list3(larger size) : ",
print cmp(list2, list3)

# prints -1 as list4 is greater than
# list3
print "Comparison of list3 with list4 : ",
print cmp(list3, list4) 

Kết quả:

Comparison of list2 with list1 :  1
Comparison of list2 with list3(larger size) :  -1
Comparison of list3 with list4 :  -1

2. len()

Hàm này dùng để lấy độ dài của danh sách.

Ví dụ:

list1=[10,30,20,40]
print(len(list1)) # sin ra 4

3. max()

Hàm này dùng để tìm giá trị lớn nhất trong danh sách. Lưu ý là nếu danh sách chứa nhiều kiểu dữ liệu khác nhau thì hàm này sẽ không thực thi được.

Ví dụ:

list1 = [123, 456, 700, 200]
print("Max value element : ", max(list1))

Kết quả:

Max value element :  700

4. min()

Hàm này dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong danh sách. Lưu ý là nếu danh sách chứa nhiều kiểu dữ liệu khác nhau thì hàm này sẽ không thực thi được.

Ví dụ:

list1 = [123, 456, 700, 200]
print("Max value element : ", min(list1))

Kết quả:

Max value element :  123

5. list()

list() sẽ nhận các kiểu chuỗi và chuyển đổi chúng thành danh sách. Như vậy hàm này sẽ được sử dụng để chuyển đổi một bộ dữ liệu nhất định thành danh sách.

Lưu ý: Tuple rất giống với danh sách chỉ khác là các giá trị phần tử của một tuple không thể thay đổi được và các phần tử của tuple được đặt giữa các dấu ngoặc đơn thay vì dấu ngoặc vuông.

Ví dụ sau cho thấy việc sử dụng phương thức list ().

aTuple = (123, 'xyz', 'zara', 'abc');
aList = list(aTuple)
print("List elements:", aList)

Kết quả:

List elements: [123, 'xyz', 'zara', 'abc']
» Tiếp: Các phương thức xử lý List
« Trước: List
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!