Python: Bài tập phần điều kiện

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

Bài tập -4:

Hãy nhập vào tuổi của một người và đưa ra kết luận và lứa tuổi của người đó theo quy tắc sau:

  • Tuổi >0 và <=2 là trẻ sơ sinh
  • Tuổi >2 và <=10 là nhi đồng
  • Tuổi >10 và <=17 là vị thành niên
  • Tuổi >17 và <=39 là thanh niên
  • Tuổi >39 và <=50 là trung niên
  • Tuổi >50 là cao niên.

Bài tập -3:

Hãy nhập vào năm sản xuất của một chiếc máy tính, sau đó đưa ra đề xuất đối với máy tính đó theo quy tắc sau:

  • Nếu năm sản xuất >=15 thì đưa ra đề xuất "Thay the"
  • Nếu năm sản xuất >=10 và <15 thì đưa ra đề xuất "Bao tri"
  • Những trường hợp khác đưa ra đề xuất "Khong co de xuat".

Bài tập -2:

Hãy nhập vào 1 điểm trung bình và xét học bổng đối với điểm trung bình đó theo quy tắc sau:

  • Nếu điểm trung bình >=9 thì học bổng là 5000000
  • Nếu điểm trung bình >=8 và <9 thì học bổng là 3000000
  • Nếu điểm trung bình >=7 và <8 thì học bổng là 1000000
  • Những trường hợp còn lại học bổng =0.

Bài tập -1:

Hãy nhập vào lương và giờ làm việc trong tháng của 1 nhân viên, sau đó xác định thưởng của của nhân viên đó theo quy định sau:

  • Nếu giờ làm việc >=200 thì thưởng =20% lương
  • Nếu giờ làm việc >=100 và <200 thì thưởng =10% lương
  • Những trường hợp khác thì thưởng =0

Bài tập 0:

Hãy nhập vào 1 điểm trung bình, sau đó xác định học lực tương ứng với điểm trung bình đó.

Bài tập 1:

1. Nhập một số N bất kỳ từ bàn phím.

2. N có phải số nguyên không?

3. Kiểm tra tính chẵn lẻ của N.

4. N có phải là số chẵn dương không?

5. N có phải là số lẻ âm không?

6. N có phải số chính phương không?

7. Nếu 0<N<1000 thì kiểm tra xem N có phải số Armstrong không? (số Armstrong là số nguyên có tổng lập phương của các ký số bằng chính nó, ví dụ số 153 = 13 + 53 + 33)

Bài tập 2:

Cho 2 số a=5, b=10. Hãy đổi giá trị (hoán vị) 2 số a b cho nhau sao cho kết quả là: a=10, b=5.

Hướng dẫn làm bài.

Bài tập 3:

Cho 4 số a=3, b=5, c=2, d=4.

a. Hãy tìm và in ra giá trị lớn nhất (Max) và nhỏ nhất (Min) trong các số trên.

b. Hãy in ra các số theo thứ tự tăng dần (2 3 4 5) và thứ tự giảm dần (5 4 3 2).

Bài tập 4:

1. Nhập một ký tự ch bất kỳ từ bàn phím.

2. Kiểm tra xem ký tự ch là nguyên âm, phụ âm, ký số (ký tự số) hay ký tự khác.

Hướng dẫn làm bài.

Bài tập 5:

1. Nhập một tháng th bất kỳ từ bàn phím.

2. Kiểm tra xem tháng th có bao nhiêu ngày.

* Gợi ý:

+ Các tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10 và tháng 12 có 31 ngày.

+ Các tháng 4, 6, 9 và tháng 11 có 30 ngày.

+ Đối với tháng 2 bạn cần phải nhập vào một năm n, nếu n là năm nhuận thì tháng 2 có 29 ngày, ngược lại tháng 2 có 28 ngày (n là năm nhuận nếu nó thỏa mãn một trong 2 điều kiện: điều kiện thứ nhất là n chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100, điều kiện thứ hai là n chia hết cho 400, ví dụ 2012 là năm nhuận, 2000 cũng là năm nhuận).

Hướng dẫn làm bài.

Bài tập 6:

1. Bạn hãy viết một chương trình giải phương trình bậc nhất ax+b=0.

2. Bạn hãy viết một chương trình giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0.

3. Bạn hãy viết một chương trình giải phương trình trùng phương ax4+bx2+c=0.

4. Bạn hãy viết một chương trình giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

Bài tập 7:

1. Nhập vào từ bàn phím 3 số a, b, c bất kỳ.

2. Kiểm tra xem 3 số a, b, c ở trên có thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác không.

3. a, b, c có phải là 3 cạnh của tam giác cân không?

4. a, b, c có phải là 3 cạnh của tam giác đều không?

5. a, b, c có phải là 3 cạnh của tam giác vuông không?

6. a, b, c có là 3 cạnh của tam giác vuông cân không?

Hướng dẫn làm bài.

» Tiếp: Bài tập phần vòng lặp
« Trước: Bài tập cơ bản
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!