CSS3: Cách dùng border
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Border là một thành phần quan trọng trong một trang web. Nó thường được dùng trong trang trí, đóng khung cho một đối tượng cần nhấn mạnh, phân cách các đối tượng giúp trang web trông dễ nhìn hơn,…Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách dùng CSS để định border cho các đối tượng web.
Thuộc tính border-width
border-width là một thuộc tính CSS quy định độ rộng cho viền của một đối tượng web. Thuộc tính này có các giá trị: thin (mảnh), medium (vừa), thick (dày), hay là một giá trị đo cụ thể như pixels. Xem hình minh họa bên dưới.
Thuộc tính border-color
border-color là thuộc tính CSS quy định màu viền cho một đối tượng web. Thuộc tính này nhận tất cả đơn vị màu CSS hỗ trợ.
Thuộc tính border-style
border-style là thuộc tính CSS quy định kiểu viền thể hiện của một đối tượng web. CSS cung cấp tất cả 8 kiểu viền tương ứng với 8 giá trị: dotted, dashed, solid, double, groove, ridge, inset và outset. Ngoài ra, hai giá trị none hay hidden dùng để ẩn đường viền. Để hiểu rõ hơn, chúng ta hãy xem hình minh họa dưới đây (tất cả viền có màu vàng).
Ví dụ: Ví dụ sau sẽ định viền cho 3 thành phần h1, h2, p như sau:
h1 {
border-width:thin;
border-color:#FF0000;
border-style:solid
}
h2 {
border-width:thick;
border-color:#CCC;
border-style:dotted
}
p {
border-width:5px;
border-color:#FF00FF;
border-style:double
}
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể dùng riêng các thuộc tính border-top, border-right, border-bottom hay border-left để chỉ định viền riêng cho các đối tượng.
Ví dụ:
h1 {
border-top-width:thin;
border-top-color:#FF0000;
border-top-style:solid;
border-right-width:thick;
border-right-color:#AFAFAF;
border-right-style:dotted;
border-bottom-width:2px;
border-bottom-color:blue;
border-bottom-style:double;
border-left-width:5px;
border-left-color:violet;
border-left-style:groove
}
Thuộc tính border rút gọn:
Để dễ nhớ chúng ta có thể sử dụng cấu trúc rút gọn của CSS như sau:
border:<border-width> | <border-color> | <border-style>
Dưới đây là bảng mô tả chi tiết các thuộc tính border.
Thuộc tính |
Mô tả |
Ví dụ |
NN |
IE |
W3C |
---|---|---|---|---|---|
border |
Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho toàn bộ cả 4 đường bao trong một khai báo. |
border-width |
4.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-bottom |
Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho đường bao đáy trong một khai báo. |
border-bottom-width |
6.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-bottom-color |
Thiết lập màu sắc của đường bao đáy |
border-color |
6.0 |
4.0 |
CSS2 |
border-bottom-style |
Thiết lập kiểu cách của đường bao đáy. |
border-style |
6.0 |
4.0 |
CSS2 |
border-bottom-width |
Thiết lập độ rộng của đường bao đáy |
thin |
4.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-color |
Thiết lập màu sắc của bốn đường bao, có thể đạt màu từ một đến bốn. |
color |
6.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-left |
Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho đường bao trái trong một khai báo. |
border-left-width |
6.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-left-color |
Thiết lập màu sắc của đường bao trái. |
border-color |
6.0 |
4.0 |
CSS2 |
border-left-style |
Thiết lập kiểu cách của đường bao trái. |
border-style |
6.0 |
4.0 |
CSS2 |
border-left-width |
Thiết lập độ rộng của đường bao trái. |
thin |
4.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-right |
Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho đường bao phải trong một khai báo. |
border-right-width |
6.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-right-color |
Thiết lập màu sắc của đường bao phải. |
border-color |
6.0 |
4.0 |
CSS2 |
border-right-style |
Thiết lập kiểu cách của đường bao phải. |
border-style |
6.0 |
4.0 |
CSS2 |
border-right-width |
Thiết lập độ rộng của đường bao phải. |
thin |
4.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-style |
Thiết lập kiểu cách của cả bốn đường bao, có thể đạt được kiểu từ một đến bốn. |
none |
6.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-top |
Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho đường bao đỉnh trong một khai báo. |
border-top-width |
6.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-top-color |
Thiết lập màu sắc của đường bao đỉnh. |
border-color |
6.0 |
4.0 |
CSS2 |
border-top-style |
Thiết lập kiểu cách của đường bao đỉnh. |
border-style |
6.0 |
4.0 |
CSS2 |
border-top-width |
Thiết lập độ rộng của đường bao đỉnh |
thin |
4.0 |
4.0 |
CSS1 |
border-width |
Một thuộc tính tốc hành để thiết lập độ rộng của |
thin |
4.0 |
4.0 |
CSS1 |
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực