Android: Intent Standard Category trong Android
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Bảng sau liệt kê các Standard Category trong Android Input. Bạn có thể kiểm tra Android Official Documentation để có danh sách Category đầy đủ:
Stt | Category & Miêu tả |
---|---|
1 | CATEGORY_APP_BROWSER
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng Browser |
2 | CATEGORY_APP_CALCULATOR
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng calculator |
3 | CATEGORY_APP_CALENDAR
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng calendar |
4 | CATEGORY_APP_CONTACTS
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng contacts |
5 | CATEGORY_APP_EMAIL
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng email |
6 | CATEGORY_APP_GALLERY
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng gallery |
7 | CATEGORY_APP_MAPS
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng maps |
8 | CATEGORY_APP_MARKET
Activity này cho phép người dùng duyệt và tải ứng dụng mới |
9 | CATEGORY_APP_MESSAGING
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng messaging |
10 | CATEGORY_APP_MUSIC
Được sử dụng với ACTION_MAIN để chạy ứng dụng music |
11 | CATEGORY_BROWSABLE
Các Activity mà có thể được triệu hồi một cách an toàn từ một trình duyệt phải hỗ trợ Category này |
12 | CATEGORY_CAR_DOCK
Một Activity để chạy khi thiết bị được chèn vào trong một Car dock |
13 | CATEGORY_CAR_MODE
Được sử dụng để chỉ rằng Activity có thể được sử dụng trong môi trường xe hơi |
14 | CATEGORY_DEFAULT
Được thiết lập nế Activity nên là một tùy chọn cho Action mặc định (nhấn center) để thực hiện một phần dữ liệu |
15 | CATEGORY_DESK_DOCK
Một Activity để chạy khi thiết bị được chèn vào trong một desk dock |
16 | CATEGORY_DEVELOPMENT_PREFERENCE
Activity này là một development preference panel |
17 | CATEGORY_EMBED
Có khả năng chạy bên trong một Activity Container cha |
18 | CATEGORY_FRAMEWORK_INSTRUMENTATION_TEST
Được sử dụng như là code để kiểm trra cho framework test |
19 | CATEGORY_HE_DESK_DOCK
Một Activity để chạy khi thiết bị được chèn vào trong digital (high end) dock |
20 | CATEGORY_HOME
Đây là một home activity, là Activity đầu tiên được hiển thị khi thiết bị boot |
21 | CATEGORY_INFO
Cung cấp thông tin về package mà nó ở trong |
22 | CATEGORY_LAUNCHER
Nên được hiển thị trong Launcher cấp độ cao nhất |
23 | CATEGORY_LE_DESK_DOCK
Một Activity để chạy khi thiết bị được chèn vào trong một analog (low end) dock. |
24 | CATEGORY_MONKEY
Activity có thể được kiểm tra bởi Monkey hoặc các test tool tự động khác |
25 | CATEGORY_OPENABLE
Được sử dụng để chỉ rằng một Intent là GET_CONTENT chỉ muốn URI mà có thể được mở với ContentResolver.openInputStream |
26 | CATEGORY_PREFERENCE
Activity là một preference panel |
27 | CATEGORY_TAB
Được sử dụng như là một tab bên trong một TabActivity |
28 | CATEGORY_TEST
Được sử dụng như là một test |
29 | CATEGORY_UNIT_TEST
Được sử dụng như một unit test (chạy thông qua Test Harness) |
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực