Android: Intent Standard Action trong Android

Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực

Bảng dưới đây liệt kê danh sách các Action quan trọng trong Android Intent. Bạn có thể kiểm tra Android Offical Documentation để tìm danh sách các Action đầy đủ:

Stt Activity Action Intent & Miêu tả
1 ACTION_ALL_APPS

Liệt kê tất cả ứng dụng có sẵn trên thiết bị

2 ACTION_ANSWER

Xử lý một cuộc gọi đến

3 ACTION_ATTACH_DATA

Được sử dụng để chỉ rằng một số phần dữ liệu nên được gắn kết tới một số vị trí khác

4 ACTION_BATTERY_CHANGED

Đây là một sticky broadcast chứa trạng thái nạp pin, mức độ, và thông tin khác về Battery

5 ACTION_BATTERY_LOW

Broadcast này tương ứng với thông báo từ hệ thống "Low battery warning"

6 ACTION_BATTERY_OKAY

Sẽ được gửi sau ACTION_BATTERY_LOW khi battery đã trở về trạng thái ok

7 ACTION_BOOT_COMPLETED

Đây là tín hiệu broadcast sau khi hệ thống đã kết thúc boot

8 ACTION_BUG_REPORT

Chỉ Activity để báo cáo một Bug

9 ACTION_CALL

Thực hiện một cuộc gọi tới ai đó đã được xác định bởi Data

10 ACTION_CALL_BUTTON

Người dùng nhấn nút "call" để tới dialer hoặc UI thích hợp để tạo một cuộc gọi

11 ACTION_CAMERA_BUTTON

"Camera Button" bị nhấn

12 ACTION_CHOOSER

Hiển thị một Activity Chooser, cho phép người dùng chọn thứ họ muốn trước khi tiến hành

13 ACTION_CONFIGURATION_CHANGED

Cấu hình (orientation, locale, etc) hiện tại của thiết bị đã thay đổi

14 ACTION_DATE_CHANGED

Date đã thay đổi

15 ACTION_DEFAULT

Tương tự ACTION_VIEW, "standard" action mà được thực hiện trên mỗi phần của Data

16 ACTION_DELETE

Xóa Data đã cho từ Container của nó

17 ACTION_DEVICE_STORAGE_LOW

Một sticky broadcast chỉ điều kiện low memory trên thiết bị

18 ACTION_DEVICE_STORAGE_OK

Chỉ điều kiện low memory trên thiết bị không tồn tại nữa

19 ACTION_DIAL

Quay một số đã được xác định bởi Data

20 ACTION_DOCK_EVENT

Một sticky broadcast cho các thay đổi trong trạng thái dock của thiết bị

21 ACTION_DREAMING_STARTED

Được gửi sau khi hệ thống bắt đầu Dreaming

22 ACTION_DREAMING_STOPPED

Được gửi sau khi hệ thống dừng Dreaming

23 ACTION_EDIT

Cung cấp truy cập tường minh mà có thể sửa đổi đến Data đã cho

24 ACTION_FACTORY_TEST

Main entry cho factory test

25 ACTION_GET_CONTENT

Cho phép người dùng chọn một loại Data cụ thể và trả về nó

26 ACTION_GTALK_SERVICE_CONNECTED

Một kết nối GTalk đã được thành lập

27 ACTION_GTALK_SERVICE_DISCONNECTED

Một kết nối GTalk đã bị ngắt

28 ACTION_HEADSET_PLUG

Tai nghe được cắm vào hoặc rút ra

29 ACTION_INPUT_METHOD_CHANGED

Một phương thức input đã bị thay đổi

30 ACTION_INSERT

Chèn một item trống vào trong Container đã cho

31 ACTION_INSERT_OR_EDIT

Chọn một item đang tồn tại, hoặc chèn một item mới, và sau đó sửa đổi nó

32 ACTION_INSTALL_PACKAGE

Chạy installer của ứng dụng

33 ACTION_LOCALE_CHANGED

Locale của thiết bị hiện tại đã thay đổi

34 ACTION_MAIN

Bắt đầu một main entry point, khong mong chờ để nhận Data

35 ACTION_MEDIA_BUTTON

"Media Button" bị nhấn

36 ACTION_MEDIA_CHECKING

Media ngoại vi có mặt, và đang được kiểm tra

37 ACTION_MEDIA_EJECT

Người dùng muốn gỡ bỏ kho lưu media ngoại vi

38 ACTION_MEDIA_REMOVED

Media ngoại vi đã bị xóa

39 ACTION_NEW_OUTGOING_CALL

Một cuộc gọi ra ngoài đang chuẩn bị được đặt

40 ACTION_PASTE

Tạo một item mới trong Container đã cho, khởi tạo nó từ các nội dung hiện tại của Clipboard

41 ACTION_POWER_CONNECTED

Nguồn ngoại vi đã được kết nối với thiết bị

42 ACTION_REBOOT

Có reboot. Chỉ sử dụng cho System code

43 ACTION_RUN

Chạy Data, bất kể ý nghĩa của nó

44 ACTION_SCREEN_OFF

Được gửi sau khi màn hình bị tắt

45 ACTION_SCREEN_ON

Được gửi sau khi màn hình được bật lên

46 ACTION_SEARCH

Thực hiện một tìm kiếm

47 ACTION_SEND

Phân phối một số Data tới ai đó

48 ACTION_SENDTO

Gửi một thông báo tới ai đó đã cho bởi Data

49 ACTION_SEND_MULTIPLE

Phân phối nhiều Data tới ai đó

50 ACTION_SET_WALLPAPER

Chỉ các thiết lập để chọn wallpaper

51 ACTION_SHUTDOWN

Thiết bị đang tắt

52 ACTION_SYNC

Thực hiện một tiến trình đồng bộ hóa dữ liệu

53 ACTION_TIMEZONE_CHANGED

Timezone đã thay đổi

54 ACTION_TIME_CHANGED

Time đã được thiết lập

55 ACTION_VIEW

Hiển thị dữ liệu tới người dùng

56 ACTION_VOICE_COMMAND

Bắt đầu Voice Command

57 ACTION_WALLPAPER_CHANGED

Wallpaper hiện tại đã thay đổi

58 ACTION_WEB_SEARCH

Thực hiện một Web search

» Tiếp: Intent Standard Extra Data trong Android
« Trước: AudioManager trong Android
Các khóa học qua video:
Python SQL Server PHP C# Lập trình C Java HTML5-CSS3-JavaScript
Học trên YouTube <76K/tháng. Đăng ký Hội viên
Viết nhanh hơn - Học tốt hơn
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Copied !!!