Android: Intent Standard Action trong Android
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực
Bảng dưới đây liệt kê danh sách các Action quan trọng trong Android Intent. Bạn có thể kiểm tra Android Offical Documentation để tìm danh sách các Action đầy đủ:
Stt | Activity Action Intent & Miêu tả |
---|---|
1 | ACTION_ALL_APPS
Liệt kê tất cả ứng dụng có sẵn trên thiết bị |
2 | ACTION_ANSWER
Xử lý một cuộc gọi đến |
3 | ACTION_ATTACH_DATA
Được sử dụng để chỉ rằng một số phần dữ liệu nên được gắn kết tới một số vị trí khác |
4 | ACTION_BATTERY_CHANGED
Đây là một sticky broadcast chứa trạng thái nạp pin, mức độ, và thông tin khác về Battery |
5 | ACTION_BATTERY_LOW
Broadcast này tương ứng với thông báo từ hệ thống "Low battery warning" |
6 | ACTION_BATTERY_OKAY
Sẽ được gửi sau ACTION_BATTERY_LOW khi battery đã trở về trạng thái ok |
7 | ACTION_BOOT_COMPLETED
Đây là tín hiệu broadcast sau khi hệ thống đã kết thúc boot |
8 | ACTION_BUG_REPORT
Chỉ Activity để báo cáo một Bug |
9 | ACTION_CALL
Thực hiện một cuộc gọi tới ai đó đã được xác định bởi Data |
10 | ACTION_CALL_BUTTON
Người dùng nhấn nút "call" để tới dialer hoặc UI thích hợp để tạo một cuộc gọi |
11 | ACTION_CAMERA_BUTTON
"Camera Button" bị nhấn |
12 | ACTION_CHOOSER
Hiển thị một Activity Chooser, cho phép người dùng chọn thứ họ muốn trước khi tiến hành |
13 | ACTION_CONFIGURATION_CHANGED
Cấu hình (orientation, locale, etc) hiện tại của thiết bị đã thay đổi |
14 | ACTION_DATE_CHANGED
Date đã thay đổi |
15 | ACTION_DEFAULT
Tương tự ACTION_VIEW, "standard" action mà được thực hiện trên mỗi phần của Data |
16 | ACTION_DELETE
Xóa Data đã cho từ Container của nó |
17 | ACTION_DEVICE_STORAGE_LOW
Một sticky broadcast chỉ điều kiện low memory trên thiết bị |
18 | ACTION_DEVICE_STORAGE_OK
Chỉ điều kiện low memory trên thiết bị không tồn tại nữa |
19 | ACTION_DIAL
Quay một số đã được xác định bởi Data |
20 | ACTION_DOCK_EVENT
Một sticky broadcast cho các thay đổi trong trạng thái dock của thiết bị |
21 | ACTION_DREAMING_STARTED
Được gửi sau khi hệ thống bắt đầu Dreaming |
22 | ACTION_DREAMING_STOPPED
Được gửi sau khi hệ thống dừng Dreaming |
23 | ACTION_EDIT
Cung cấp truy cập tường minh mà có thể sửa đổi đến Data đã cho |
24 | ACTION_FACTORY_TEST
Main entry cho factory test |
25 | ACTION_GET_CONTENT
Cho phép người dùng chọn một loại Data cụ thể và trả về nó |
26 | ACTION_GTALK_SERVICE_CONNECTED
Một kết nối GTalk đã được thành lập |
27 | ACTION_GTALK_SERVICE_DISCONNECTED
Một kết nối GTalk đã bị ngắt |
28 | ACTION_HEADSET_PLUG
Tai nghe được cắm vào hoặc rút ra |
29 | ACTION_INPUT_METHOD_CHANGED
Một phương thức input đã bị thay đổi |
30 | ACTION_INSERT
Chèn một item trống vào trong Container đã cho |
31 | ACTION_INSERT_OR_EDIT
Chọn một item đang tồn tại, hoặc chèn một item mới, và sau đó sửa đổi nó |
32 | ACTION_INSTALL_PACKAGE
Chạy installer của ứng dụng |
33 | ACTION_LOCALE_CHANGED
Locale của thiết bị hiện tại đã thay đổi |
34 | ACTION_MAIN
Bắt đầu một main entry point, khong mong chờ để nhận Data |
35 | ACTION_MEDIA_BUTTON
"Media Button" bị nhấn |
36 | ACTION_MEDIA_CHECKING
Media ngoại vi có mặt, và đang được kiểm tra |
37 | ACTION_MEDIA_EJECT
Người dùng muốn gỡ bỏ kho lưu media ngoại vi |
38 | ACTION_MEDIA_REMOVED
Media ngoại vi đã bị xóa |
39 | ACTION_NEW_OUTGOING_CALL
Một cuộc gọi ra ngoài đang chuẩn bị được đặt |
40 | ACTION_PASTE
Tạo một item mới trong Container đã cho, khởi tạo nó từ các nội dung hiện tại của Clipboard |
41 | ACTION_POWER_CONNECTED
Nguồn ngoại vi đã được kết nối với thiết bị |
42 | ACTION_REBOOT
Có reboot. Chỉ sử dụng cho System code |
43 | ACTION_RUN
Chạy Data, bất kể ý nghĩa của nó |
44 | ACTION_SCREEN_OFF
Được gửi sau khi màn hình bị tắt |
45 | ACTION_SCREEN_ON
Được gửi sau khi màn hình được bật lên |
46 | ACTION_SEARCH
Thực hiện một tìm kiếm |
47 | ACTION_SEND
Phân phối một số Data tới ai đó |
48 | ACTION_SENDTO
Gửi một thông báo tới ai đó đã cho bởi Data |
49 | ACTION_SEND_MULTIPLE
Phân phối nhiều Data tới ai đó |
50 | ACTION_SET_WALLPAPER
Chỉ các thiết lập để chọn wallpaper |
51 | ACTION_SHUTDOWN
Thiết bị đang tắt |
52 | ACTION_SYNC
Thực hiện một tiến trình đồng bộ hóa dữ liệu |
53 | ACTION_TIMEZONE_CHANGED
Timezone đã thay đổi |
54 | ACTION_TIME_CHANGED
Time đã được thiết lập |
55 | ACTION_VIEW
Hiển thị dữ liệu tới người dùng |
56 | ACTION_VOICE_COMMAND
Bắt đầu Voice Command |
57 | ACTION_WALLPAPER_CHANGED
Wallpaper hiện tại đã thay đổi |
58 | ACTION_WEB_SEARCH
Thực hiện một Web search |
Giải phóng thời gian, khai phóng năng lực